ĐỒNG BẰNG CHÕU THỔ NÀO CÚ DIỆN TỚCH LỚN NHẤT NƯỚC TA

1995. Cõu 11: Đồng bằng chõu thổ nào cú diện tớch lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sụng Cả. B. Đồng bằng sụng Cửu C. Đồng bằng sụng Hồng. D. Đồng bằng sụng Mó. Cõu 12: Đặc điểm khớ hậu vựng duyờn hải Nam Trung Bộ khỏc so với vựng Nam Bộ là: A. Kiểu khớ hậu cận xớch đạo B. Mựa đụng chịu ảnh hưởng mạnh của giú Mậu dịch C. Khớ hậu chia thành hai mựa: mựa mưa và mựa khụ D. Mưa nhiều vào thu – đụng Cõu 13: Địa hỡnh bỏn bỡnh nguyờn và đồi trung du thớch hợp với A. trồng lỳa B. trồng cõy cụng nghiệp C. phỏt triển đồng cỏ D. nuụi trồng thủy sản. Cõu 14: Lượng mưa giữa cỏc vựng nước ta khỏc nhau là do: A. hướng nỳi C. độ cao địa hỡnh B. hoàn lưu giú mựa D. sự kết hợp giữa địa hỡnh và hoàn lưu giú mựa. Cõu 15: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực: A. Nam Bộ B. Bắc Bộ C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên D. Nam Bộ và Tây Nguyên Cõu 16: Cơ hội quan trọng nhất khi nước ta tham gia vào khu vực Mậu dịch tự do Đụng Nam Á A. nhanh chúng chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. nõng cao mức sống của nhõn dõn. C. đẩy nhanh tốc độ cụng nghiệp húa, hiện đại húa. D. đẩy mạnh xuất khẩu hàng húa và lao động. Cõu 17: Tớnh chất nhiệt đới của khớ hậu nước ta được quyết định bởi A. hoạt động của hoàn lưu giú mựa. B. ảnh hưởng của biển Đụng. C. vị trớ địa lớ nằm trong vựng nội chớ tuyến. D. sự phõn húa của địa hỡnh. Cõu 18: Hiện nay Việt Nam là thành viờn của cỏc tổ chức A. ASEAN, NAFTA, WTO B. ASEAN, OPEC, WTO C. ASEAN, APEC, WTO D. EU, OPEC, WTO Cõu 19: Dựa vào Atlat Địa lớ VN(tr.12), xỏc định vườn quốc gia Cỏt Bà nằm ở tỉnh nào? A. Quảng Ninh B. Hải Phũng C. Thỏi Bỡnh D. Nam Định Cõu 20: Nhõn định khụng đỳng với thành tựu to lớn trong cụng cuộc hội nhập là A. thu hỳt được cỏc nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI) B. đẩy mạnh ngoại thương, Việt Nam trở thành một nước xuất khẩu một số mặt hàng C. cơ cấu kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ. D. đẩy mạnh hợp tỏc kinh tế - kĩ thuật, khai thỏc tài nguyờn, bảo vệ mụi trường, an ninh khu vực Cõu 21: Hệ thống sụng cú tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là A. sụng Hồng C. sụng Cả B. sụng Đồng Nai D. sụng La. Cõu 22: Từ hữu ngạn sụng Hồng tới dóy Bạch Mó là giới hạn của miền địa lớ tự nhiờn: A. miền Tõy Bắc và Bắc Trung Bộ B. miền Bắc và Đụng Bắc Bắc Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Cõu 23: Dựa vào Atlat Địa lớ VN (tr.6+7), xỏc định dóy nỳi nào là bức chắn ngăn cản khối khớ lạnh tràn xuống phương Nam? A. Hoàng Liờn Sơn B. Hoành Sơn C. Bạch Mó D. Kẻ Bàng. Cõu 24: Đường bờ biển nước ta cú chiều dài : A. 3206 km. B. 2036 km. C. 2360 km. D. 3260 km. Cõu 25: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng bồi tụ phù sa của hai hệ thống sông: A. Sông Hồng và sông Chảy C. Sông Hồng và Thỏi Bỡnh B. Sông Hồng và sông Cầu. D. Sông Hồng và sông Lô Cõu 26: Dựa vào bảng số liệu (phần phụ lục), ta thấy: A. Diện tớch rừng tự nhiờn đó được phục hồi nguyờn trạng. B. Diện tớch rừng của nước ta đang khụng ngừng tăng lờn. C. Tổng diện tớch rừng đang tăng lờn nhưng chất lượng rừng chưa thể phục hồi. D. Diện tớch rừng trồng tăng giảm khụng ổn định. Cõu 27: Thảm thực vật Việt Nam đa dạng về kiểu, hệ sinh thỏi vỡ A. địa hỡnh đồi nỳi thấp chiếm ưu thế. B. sự đa dạng của đất trồng. C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư của sinh vật. D. khớ hậu nhiệt đới ẩm giú mựa cú sự phõn húa sõu sắc. Cõu 28: Tớnh chất thời vụ của ngành sản xuất nụng nghiệp ở nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng của A. nguồn lao động dư thừa ở nụng thụn. B. sự phõn húa khớ hậu theo mựa. C. nhu cầu thị trường trong nước và thế giới. D. chế độ nhiệt ẩm dồi dào. Cõu 29: Dựa vào Atlat Địa lớ VN (tr.4+5) xỏc định cỏc quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc cỏc tỉnh, thành phố nào? A. Khỏnh Hoà-Quảng Ngói. B. Đà Nẵng-Khỏnh Hoà. C. Quảng Nam-Đà Nẵng. D. Đà Nẵng-Quảng Ngói. Cõu 30: Lãnh thổ nớc ta nằm gần trung tâm của khu vực châu á gió mùa, bởi vậy: A. Gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm B. Các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng. C. Gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm. D. Là nơi giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa Cõu 31: Vựng đất của nước ta được hiểu là A. toàn bộ phần đất liền và cỏc đảo, quần đảo của nước ta với tổng diện tớch là 330.991km² B. toàn bộ phần đất liền với tổng diện tớch là 330.991km² C. toàn bộ phần đất liền với tổng diện tớch là 329.341km² D. toàn bộ phần đất liền và cỏc đảo, quần đảo ở nước ta với tổng diện tớch là 331.212km² Cõu 32: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của biển Đông? A. trải dài từ chớ tuyến Bắc xuống chớ tuyến Nam. B. biển lớn, tương đối kớn, cú diện tớch rộng khoảng 3,447 triệu km² C. nguồn dự trữ ẩm lớn, làm cho độ ẩm khụng khớ thường đạt trờn 80%. D. giàu tài nguyờn sinh vật biển. Cõu 33: Dựa vào Atlat Địa lớ VN (tr.9), xỏc định mựa bóo ở nước ta bắt đầu và kết thỳc vào thời gian nào? A. Từ thỏng V đến thỏng X C. Từ thỏng VI đến thỏng XII B. Từ thỏng VII đến thỏng XI D. Từ thỏng VIII đến thỏng XII Cõu 34: Thực vật chiếm chủ yếu ở nước ta là A. thực vật cận nhiệt đới B. thực vật nhiệt đới C. thực vật ụn đới D. thực vật ngập mặn Cõu 35: Đặc điểm nào sau đõy của sụng ngũi khụng chịu ảnh hưởng của yếu tố khớ hậu? A. lượng phự sa lớn B. nhiều thỏc ghềnh C. thủy chế theo mựa D. tổng lượng dũng chảy lớn Cõu 36: Đặc điểm của khớ hậu miền Nam cú A. mựa núng, mựa lạnh. C. mựa lũ, mựa cạn. B. mựa mưa, mựa khụ. D. hai mựa chuyển tiếp xuõn, thu. Cõu 37: Nhận định đỳng nhất về đặc điểm địa hỡnh nước ta là A. tỉ lệ ba nhúm địa hỡnh trờn tương đương nhau B. địa hỡnh đồng bằng chiếm diện tớch lớn nhất C. địa hỡnh cao nguyờn chiếm diện tớch lớn nhất D. địa hỡnh đồi nỳi chiếm diện tớch lớn nhất Cõu 38: Dựa vào bảng số liệu (phụ lục), ta cú thể vẽ dạng biểu đồ nào thớch hợp để thể hiện cỏc đối tượng trong bảng? A. Đường. B. Kết hợp (cột chồng và đường). C. Miền D. Cột ghộp. Cõu 39: Dựa vào Atlat Địa lớ VN (tr.6+7), xỏc định lần lượt cỏc cỏnh cung của miền Bắc nước ta, từ Tõy sang Đụng. A. Ngõn Sơn, Đụng Triều, Sụng Gõm, Bắc Sơn. B. Sụng Gõm, Ngõn Sơn, Bắc Sơn, Đụng Triều. C. Bắc Sơn, Sụng Gõm, Ngõn Sơn, Đụng Triều. D. Đụng Triờu, Bắc Sơn, Ngõn Sơn, Sụng Gõm. Cõu 40: Đất xúi mũn trơ sỏi đỏ là hậu quả của A. việc cơ cấu cõy trồng khụng phự hợp. B. việc canh tỏc ở những vựng cú lượng mưa lớn. C. việc khai thỏc sử dụng khụng hợp lớ tài nguyờn của con người. D. việc canh tỏc ở những nơi cú độ dốc lớn.