 ; 2 .  ; 97 ; 72 ; 7 ; 36A) SẮP XẾP CÁC PHÂN SỐ SAU T...

60. 60; 1260; 2160; 13Trang 4 Dạng 2: So sánh các phân số không cùng mẫu Phương pháp giải  và 5Cách 1. Quy đồng mẫu. Ví dụ 1: So sánh các phân số sau: 15168. Hướng dẫn giải Bước 1. Quy đồng mẫu số các phân số (biến đổi Viết lại phân số 58 dưới dạng mẫu số dương và thành các phân số có cùng mẫu dương).     quy đồng mẫu số: 5 5 5.2 10 . 8 8 8.2 16   . Vì 15  10 nên 15 10Bước 2. So sánh các phân số có cùng mẫu 16 16dương.  Vậy 15 516 8Ví dụ 2: So sánh hai phân số sau: 4