Câu 2 : ( 2,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng
“tần số” sau:
Điểm (x) 5 5 6 6 9 9 10 10
Điểm (x)
Biết điểm trung bình trung bình
Biết điểm
Tần số (n) n n 5 5 2 2 1 1
Tần số (n)
cộng bằng 6,8. 6,8 . Hãy tìm Hãy tìm
cộng bằng
giá trị của n.
ĐẤP ÁN
A Trắc nghiệm : (2 điểm ) Mỗi câu 0,5 Điểm
1 2 3 4
A C B C
B. Điền vào chỗ trống ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng 1 điểm
C . Tự luận : ( 6 điểm )
Câu a . ( 1 điểm ) Dấu hiệu là thời gian giải một bài toán ( tính bằng phút ) của HS lớp 7A . Có 7
giá trị khác nhau .
Câu b. ( 1 điểm ) Bảng tần số :
Giá trị ( x) 4 5 6 7 8 9 10
Tần số ( n) 4 6 3 6 12 5 4 N= 40
Nhận xét : - 40 giá trị nhưng chỉ có 7 giá trị khác nhau .
- Giải ít nhất là 4 phút , giải nhiều nhất là 10 phút .
- Có 4 bạn giải phút và 10 phút
- Đa số là các bạn giải toán xong 8 phút .
Câu c. ( 1 điểm )
Số trung bình cộng của dấu hiệu là :
3) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
4) Số trung bình cộng là:
A. 6.2 B. 6.3 C. 6.4 D.6.5
II. Điền vào chỗ trống ( 2điểm )
c) Tần số là ………
………
d) Số trung bình cộng thường được dùng làm ………..
………..
III . TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
−= 4 . 4 +5 . 6+6 . 3+7 . 6 +8 . 12+ 9. 5 +10 .
40 = 287
40 =7 .2
X
Mốt của dấu hiệu là M
0 = 8
Câu d. ( 1 điểm ) Vẽ hình đúng 1 điểm
IV. Dặn dò : Xem trước bài đơn thức đồng dạng
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 30 B. 20 C. 32 D. 23
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Bạn đang xem câu 2 : - KIEM TRA 1 TIET C3 CO MT DA