SO THAT IN ORDER THAT
27. SO THAT IN ORDER THAT:
để
- dùng để diễn tả mục đích.
Eg.
We left early so that we wouldn’t be caught in the traffic jam.
27. SO THAT IN ORDER THAT:
để
- dùng để diễn tả mục đích.
Eg.
We left early so that we wouldn’t be caught in the traffic jam.