CHO BẢNG SỐ LIỆU

Câu 41. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ, THAN VÀ ĐIỆN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010-2016 Năm 2010 2013 2015 2016 Dầu thô (triệu tấn) 203 210 215 200 Than (triệu tấn) 3428 3875 3750 3140 Điện (tỉ kwh) 4207 5437 5811 61443 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất dầu thô, than, điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016? A. Sản lượng điện tăng liên tục. B. Sản lượng dầu lớn hơn than. C. Sản lượng than tăng liên tục. D. Sản lượng dầu thô giảm liên tục.