VIẾT 5 CÂU GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN, SỞ THÍCH VÀ ỚC MUỐNCỦA EM

Bài 4 ( 2, 5 điểm ): Viết 5 câu giới thiệu về bản thân, sở thích và ớc muốn

của em.

...

trờng tiểu học thụy Việt

Họ và tên:……….………Lớp: 3……

bài khảo sát tiếng anh 3

Năm học 2006 – 2007

( Thời gian làm bài: 40 phút )

I. Khoanh tròn một từ khác loại ( 1 điểm).

a, Hello Mai Hi

b, She my he

c, name are am

d, you and I

II, Hoàn thành đoạn hội thoại sau ( 3 điểm ):

name, see, Peter, My, Nice.

A. Hello. I’m (1) ...

What’s your (2) ...?

B. (3) ... name’s Lili.

A. (4) ... to meet you, Peter.

III. Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hoàn chỉnh ( 2 điểm ):

 Hi, My name’s Nga. Nice to meet you.

 It’s Thụy Trình School.

1. Hello, I’m ALan. What’s your name?

 Nice to meet you, too. This is my school.

 It’s big.

 What’s its name?

IV. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu (4 điểm):

a, My / Alan / is / name.

-

b, your / is / What / name ?

c, is / my / This / classroom.

- d, to / you / Nice / meet.

-

Họ và tên:……….………Lớp: 4……

bài khảo sát tiếng anh 4

I. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại ( 1

điểm):

1. Why my Sydney goodbye

2. this thank these those

3. fine hi nice sister

4. bag water apple banana

II. Chọn một từ phù hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống ( 3 điểm ):

1. My name .... Phong. ( am/ is / are )

2. I’m ... Vietnam. ( in / on / from )

3. He is ... years old. ( fine / nine / nice )

4. Would you like ... ice – cream ? ( an / a / some )

5. ... are you from? ( What / How / Where )

6. How ... books do you have? ( are / many / much )

III. Hãy nối một câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B ( 3 điểm ):

A B

1. What is your name? a, No, thanks.

2. Where are you from? b, My name’s John.

3. How old are you? c, Yes, they are.

4. What is the name of your school? d, I’m from Sydney.

5. Would you like some milk? e, Its name is Thụy Trình school.

6. Are these your books? f, I’m ten years old.

1 + ...; 2 + ... ; 3 + ...; 4 + ...; 5 + ...; 6 + ...

IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh ( 3 điểm):

1. apple / you / Would / an / like?

->

2. name / is / What / your?

->

3. school / is / village / My / in / the.

->

4. from / England / He / is.

5. Peter / name / His / is.

6. those / books / Are / your ?

Họ và tên:……….………Lớp: 5……

bài khảo sát tiếng anh 5

I. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại ( 1 điểm):

1. teach please year meat

2. September December november telephone

3. music like milk kitchen

4. mother month Monday do

II. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh ( 3 điểm ):

1. you / Where / from / are?

- >

2. like / to / I / study / English.

3. is / birthday / When / your ?

4. get up / at / I / six / o’clock.

5. learning / We / in / are / the / classroom.

6. subjects / do / What / like / you?

III. Chọn một từ phù hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau ( 3 điểm):

1. Where ... you from ? ( am / is / are)

2. ... time do you get up? ( How / What / When )

3. My father woks ... a farm. ( on / at / in)

4. They are ... in the classrom, now. ( learn / learns / learing )

5. ... you like English? ( Does / Do / Are )

6. ... you like some milk? ( Would / Can / Are )

IV. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau ( 3 điểm ):

Hello, I’m Chi. I’m ten years old. My birthday is September 4

th

, 1996. I’m a student,

I’m often get up at 5.30 o’clock. I like English, Maths, Vietnamese and Art. Now, I am

learning English. I like English because it is very interesting

. What’s your name . 1

?

<-

2

When is your birthday .

3

What time do you get up .

?

?

What are you doing .

4

5

What subjects do you like .

6

Why do you like English .