KHÍ CLO PHẢN ỨNG VỚI NHỐM CHẤT NÀO SAU ĐÂY

Câu 6: Khí Clo phản ứng với nhốm chất nào sau đây:

A. dd CuSO

4

HCl H

2

O , H

2

SO

4

B. dd HCl , H

2

SO

4

, H

2

O , NaOH

C. dd H

2

O, NaOH, KOH, Ca(OH)

2

D. dd H

2

SO

4

, NaOH, KOH, Ca(OH)

2

Cõu 1: Dóy cỏc chất có đõ̀y đủ bụ́n loại hợp chất vụ cơ, được ghi dưới dạng cụng thức hoỏ học là:

A. Mg(NO 3 ) 2 , Ca 3 (PO 4 ) 2 , HNO 3 , Zn(OH) 2 . B. K 2 O, CaCO 3 , NaOH, CO 2 , Cu(OH) 2 .

C. HCl, Fe(OH) 3 , KNO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 , HNO 3 . D. K 2 SO 4 , Al 2 O 3 , H 2 SO 4 , SO 2 , Ca(OH) 2 .

Cõu 2: Dóy cỏc chất lấy ở dạng dung dịch có màu vàng nõu là:

A. Fe(NO 3 ) 2 , FeCl 2 , FeSO 4 . B. Cu(NO 3 ) 2 , CuCl 2 , CuSO 4 .

C. Fe(NO 3 ) 3 , FeCl 3 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . D. Cu(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe(OH) 2 .

Cõu 3: Dóy cỏc chất tỏc dụng với dd muụ́i FeSO 4 ở nhiợ̀t đụ̣ thường là:

A. Cu, Ba(OH) 2 , Ba(NO 3 ) 2 . B. Mg, NaOH, BaCl 2

C. Al, CaCO 3 , ZnSO 4 . D. HCl, KOH, Pb(NO 3 ) 2 .

Cõu 4: Phỏt biờ̉u khụng đúng là:

A. H 2 SO 4 loóng tỏc dụng được với: Quì tím, đụ̀ng, canxicacbonnat, đụ̀ng (II) oxit, bariclorua.

B. H 2 SO 4 đặc, nguụ̣i khụng tỏc dụng với nhụm, sắt.

C. Pha loóng axit sunfuric bằng cỏch rót từ từ axit sunfuric đặc vào nước.

D. H 2 SO 4 đặc, nhất là khi đun nóng tỏc dụng với đụ̀ng kim loại thì giải phóng khí sunfurơ.

Cõu 5: Cho sơ đụ̀: FeS 2 (hay S)    A    B    axit sunfuric. A, B lõ̀n lượt là cỏc chất:

A. Fe 2 O 3 , SO 2 . B. Na 2 SO 3 , Na 2 SO 4 . C. SO 2 , SO 3 . D. O 2 , O 3 .

Cõu 6: Đụ́t hụ̃n hợp A gụ̀m: Sắt, nhụm, bạc trong khí oxi, được rắn B, hòa tan B trong dung dịch HCl dư, được rắn D. Rắn D

là

A. Ag B. CuO, Ag. C. Cu, Ag D. Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 , Ag 2 O

Cõu 7: Có hai chất bụ̣t, màu tương tự nhau, đựng trong cỏc lọ riờng biợ̀t đó mất nhón là nhụm và sắt. Hóa chất dùng đờ̉ nhọ̃n

biờ́t cỏc lọ hóa chất đó là

A. H 2 SO 4 đặc, nguụ̣i. B. dung dịch AgNO 3 C. dung dịch CuSO 4 D. dung dịch NaOH.

Cõu 8: Nước clo (hay nước gia – ven) có tính oxi hoỏ là do trong dung dịch của mụ̃i loại nước có chất

A. HCl (hay HClO). B. HClO (hay NaClO). C. NaCl (hay HClO). D. HCl (hay NaClO).

+ X , t

0

   FeCl 3    + dd Y Fe(OH) 3   t

0

Fe 2 O 3    + , t Z

0

Fe. Đờ̉ thỏa món cho sơ đụ̀

Cõu 9: Cho sơ đụ̀ phản ứng: Fe

trờn, thì X, Y, Z là cỏc chất có cụng thức hóa học lõ̀n lượt:

A. HCl, NaOH, H 2 B. Cl 2 , Mg(OH) 2 , CO. C. Cl 2 , NaOH, CO. D. Cl 3 , (OH) 3 , O 3 .

Cõu 10: Có dung dịch Al(NO 3 ) 3 lõ̃n tạp chất Cu(NO 3 ) 3 . hóa chất dùng đờ̉ làm sạch muụ́i nhụm là

A. nhụm kim loại B. đụ̀ng kim loại C. magie kim loại D. dung dịch NaOH.

B. TỰ LUẬN:

Cõu 1

Viờ́t phương trình hoỏ học theo dóy chuyờ̉n đụ̉i hóa học sau (ghi rõ điờ̀u kiợ̀n phản ứng – nờ́u có):

  (1) Al 2 O 3   (2) Al   (3) Al 2 (SO 4 ) 3   (4) BaSO 4 .

Al(OH) 3

Cõu 2

Có ba khí đựng riờng biợ̀t trong ba lọ đó mất nhón là: Clo, hidro clorua và oxi. Chỉ dùng quì tím õ̉m hóy trình bày cỏch

nhọ̃n biờ́t ba lọ khí này, viờ́t phương trình hóa học (nờ́u có).

Cõu 3

Hòa tan hoàn toàn 10 gam hụ̃n hợp sắt, đụ̀ng trong dung dịch axit clohidric dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hidro

(đktc). Tính phõ̀n trăm theo khụ́i lượng của đụ̀ng trong hụ̃n hợp. Biờ́t Cu = 64, Fe = 56.

Cõu 4

a. Hóy nờu ý nghĩa của dóy hoạt đụ̣ng hóa học của kim loại ?

b. Hóy sắp xờ́p cỏc kim loại sau theo chiờ̀u hoạt đụ̣ng hóa học giảm dõ̀n

Na, Al, Pb, Fe, Zn, Ag, Cu.

Cõu 5 Thực hiợ̀n chuụ̃i chuyờ̉n hóa sau, ghi rõ điờ̀u kiợ̀n phản ứng nờ́u có. (3 điờ̉m)

Al Al 2 O 3 AlCl 3 Al(OH) 3 Al 2 O 3

Cõu 6 Dõ̃n từ từ 1,568 lít khí CO 2 (đktc) vào mụ̣t dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH, sản phõ̉m là muụ́i Na 2 CO 3 .

a. Viờ́t phương trình phản ứng.

b.Chất nào còn dư, khụ́i lượng là bao nhiờu ? (lít hoặc gam)

c. Xỏc định muụ́i thu được sau phản ứng.

Cõu 7

Cho 14,6 gam hụ̃n hợp X gụ̀m Zn và ZnO tỏc dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc)

a. Viờ́t cỏc phương trình hóa học xảy ra

b. Tính thành phõ̀n % vờ̀ khụ́i lượng mụ̃i chất trong hụ̃n hợp X