CHIẾU MỘT TIA SÁNG ĐƠN SẮC ĐI TỪ KHƠNG KHÍ VÀO MƠI TRƯỜNG CĨ CHIẾT...

18. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường cĩ chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuơng gĩc với tia

khúc xạ. Khi đĩ gĩc tới i được tính theo cơng thức

A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n. D. tani = 1/n

19 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chiết suất tỉ đối của mơi trường chiết quang nhiều so với mơi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.

B. Mơi trường chiết quang kém cĩ chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.

C. Chiết suất tỉ đối của mơi trường 2 so với mơi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n

2

của mơi trường 2

với chiết suất tuyệt đối n

1

của mơi trường 1.

D. Chiết suất tỉ đối của hai mơi trường luơn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân khơng là vận tốc

lớn nhất.

20 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n

1

, của thuỷ tinh là n

2

. Chiết suất tỉ đối khi tia

sáng đĩ truyền từ nước sang thuỷ tinh là:

A. n

21

= n

1

/n

2

B. n

21

= n

2

/n

1

C. n

21

= n

2

– n

1

D. n

12

= n

1

– n

2

21 Chọn câu trả lời đúng.

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. gĩc khúc xạ luơn bé hơn gĩc tới. B. gĩc khúc xạ luơn lớn hơn gĩc tới.

C. gĩc khúc xạ tỉ lệ thuận với gĩc tới. D. khi gĩc tới tăng dần thì gĩc khúc xạ cũng

tăng dần.

22 Chiết suất tỉ đối giữa mơi trường khúc xạ với mơi trường tới

A. luơn lớn hơn 1. B. luơn nhỏ hơn 1.

C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của mơi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của mơi trường tới.

D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của mơi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của mơi trường tới.

23 Chọn câu đúng nhất.

Khi tia sáng đi từ mơi trường trong suốt n

1

tới mặt phân cách với mơi trường trong suốt n

2

(với n

2

> n

1

), tia

sáng khơng vuơng gĩc với mặt phân cách thì

A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai mơi trường.

B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào mơi trường n

2

.

C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại mơi trường n

1

.

D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.

24 Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường truyền ánh sáng

A. luơn lớn hơn 1. B. luơn nhỏ hơn 1. C. luơn bằng 1. D. luơn lớn hơn 0.

25 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường cĩ chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuơng gĩc

với tia khúc xạ. Khi đĩ gĩc tới i được tính theo cơng thức

A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n

26 Một bể chứa nước cĩ thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60

(cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng gĩc 30

0

so với phương ngang. Độ dài

bĩng đen tạo thành trên mặt nước là

A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)

27 Một bể chứa nước cĩ thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60

bĩng đen tạo thành trên đáy bể là:

A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)

28 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra

chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với gĩc tới rất nhỏ, tia lĩ truyền theo phương IR. Đặt mắt

trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất

của chất lỏng đĩ là

A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40

29 Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hịn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m)

theo phương gần vuơng gĩc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng

A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m)

30 Một người nhìn hịn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nĩ dường như cách mặt nước một khoảng