NHANH NHẸN, BÀN GHẾ, BÀN BẠC, QUẦN ÁO, GHẾ ĐẨU, PHẲNG LẶNG, CHEN CHÚC, NHÀ CỬA, NHÀ SÀN, ĐƯỜNG SÁ, TRẮNG HỒNG, QUẦN BÒ, ÁO RÉT, XINH ĐẸP, HÌNH DẠNG, MỘC MẠC

Bài 2 : Cho các từ sau:

Nhanh nhẹn, bàn ghế, bàn bạc, quần áo, ghế đẩu, phẳng lặng, chen chúc, nhà

cửa, nhà sàn, đường sá, trắng hồng, quần bò, áo rét, xinh đẹp, hình dạng, mộc mạc.

Em tìm và xếp các từ in nghiêng ở trên theo từng nhóm:

- Từ ghép phân loại

- Từ ghép tổng hợp

- Từ láy