H+,TOTO H2SO4 ĐẶC, TO`X VÀ Y LẦN LƯỢT LÀA. GLUCOZƠ, ANĐEHIT AXET...

2) H

+

,t

o

t

o

2) H

2

SO

4

đặc, t

o

`

X và Y lần lượt là

A. glucozơ, anđehit axetic. B. Glucozo, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic.

Cõu 10: Hai chất đồng phõn của nhau là

A. saccarozơ và glucozơ B. fructozơ và glucozơ.

C. fructozơ và saccarozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.

Cõu 11: Cho cỏc phỏt biểu sau về cacbohidrat:

(a) Tất cả cỏc cacbohidrat đều cú phản ứng thủy phõn.

(b) Thủy phõn hoàn tinh bột thu được glucozo.

(c) Glucozo, fructozo, saccarozo đều cú phản ứng trỏng bạc.

(d) Glucozo làm mất màu dung dịch Br

2

.

(e) Glucozo, fructozo, saccarozo đều hũa tan Cu(OH)

2

tạo thành dung dịch xanh lam.

Số phỏt biểu đỳng là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Cõu 12: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều tham gia phản ứng

A. Thủy phõn. B. Trựng ngưng. C. hũa tan Cu(OH)

2

D. Trỏng gương.

Cõu 13: Một este đơn chức cú % O = ,36,36%. Số đồng phõn của este mà sau khi thủy phõn cho một sản

phẩm tham gia phản ứng trỏng gương là :

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Cõu 14: Cho m gam tinh bột lờn men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO

2

sinh ra cho qua dung

dịch Ca(OH)

2

dư thu được 650 gam kết tủa. Biết hiệu suất của cả quỏ trỡnh trờn là 80%. Giỏ trị của m là:

A. 1053g. B. 526,5g. C. 658,13g. D. 329,07g.

Cõu 15: Khi xà phũng húa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C

15

H

31

COONa và etanol. B. C

15

H

31

COOH và glixerol.

C. C

17

H

35

COONa và glixerol. D. C

17

H

35

COOH và glixerol.

Cõu 16: Cho cỏc chất sau : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột , xenlulozơ. Số chất phản ứng được với

Cu(OH)

2

là :

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Cõu 17: Đốt chỏy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ đơn chức X thu được 4,48 lớt khớ CO

2

( đktc) và 3,6 gam

H

2

O. X tỏc dụng đ ợc với dung dịch NaOH nhưng khụng tỏc dụng với Na. Cụng thức cấu tạo của X:

A. HCOOCH

3

. B. CH

3

COOCH

3

. C. HCOOC

2

H

5

D. CH

3

COOH.

Cõu 18: Từ 16,2 tấn xenlulozo người ta sản xuất được m tấn xenlulozo trinitrat (biết hiệu suất phản ứng

tớnh theo xenlulozo là 90%). Giỏ trị của m là

A. 33,00 tấn. B. 26,73 tấn. C. 29,70 tấn. D. 25,46 tấn.

Cõu 19: Đốt chỏy hoàn toàn 5,92g hỗn hợp X gồm HCOOC

2

H

5

, CH

3

COOCH

3

, C

2

H

5

COOH, sản phẩm

chỏy thu được đem hấp thụ hết vào dung dịch nước vụi trong dư thỡ thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m

A. 12g. B. 8g. C. 4g. D. 24g.

Cõu 20: Khẳng định nào sau đõy là đỳng:

A. Este no, ba chức phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3

B. Este hai chức phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1

C. Thủy phõn este luụn thu được ancol và axit

D. Este no, hai chức cú CTPT là: C

n

H

2n-4

O

6

(n≥6)

Cõu 21: Cho cỏc chất: CH

3

COOH, CH

3

COOC

2

H

5

, (C

17

H

35

COO)

3

C

3

H

5

, Glucozo, saccarozo. Số chất tỏc

dụng được với dung dịch H

2

SO

4

loóng, đun núng là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Cõu 22: Khi cho một este X thủy phõn trong mụi trường axit thu được axit axetic và hơi rượu Z. Đem oxi

húa rượu Z thu được anđehit T (T cú khả năng trỏng bạc theo tỷ lệ 1: 4). Vậy cụng thức cấu tạo của X là

A. CH

3

COOC

2

H

5

. B. CH

3

COOCH

3

. C. C

2

H

5

COOCH

3

. D. HCOOC

3

H

7

.

Cõu 23: Cú bao nhiờu đồng phõn của C

2

H

4

O

2

tỏc dụng với dd NaOH trong điều kiện thớch hợp?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Cõu 24: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn một luợng X cần dựng vừa

đủ 3,976 lớt khớ O

2

(đktc), thu được 6,38g CO

2

. Mặt khỏc, X tỏc dụng với dung dịch NaOH, thu được một

muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cụng thức phõn tử của 2 este là

A. C

2

H

4

O

2

và C

3

H

6

O

2

. B. C

2

H

4

O

2

và C

4

H

8

O

2

C. C

3

H

4

O

2

và C

4

H

6

O

2

. D. C

3

H

6

O

2

và C

4

H

8

O

2

.

Cõu 25: Este X cú CTPT là C

4

H

8

O

2

tạo bởi axit propionic và ancol Y. Ancol Y là:

A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. ancol butylic

---