CÂU 1 2 3 4 5ĐÁP ÁN ĐỀ 001 C A B B D TỔNGTHANG ĐIỂM 0.5 Đ 0.5 Đ 0.5...
2. Điền từ khuyết : Tìm từ thích hợp điển vào chổ trống (1 điểm)Câu Đáp án Đề 001 Thang điểm6 Thay đổi, vật mốc 0.5 đ7 F
A
>P 0.5 đ8 Lực ma sát trượt 0.5 đ9 Chất lỏng, phần chất lỏng bị 0.5 đ10 Lực,
quãng đường 0.5 đTổng 5đ II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)Câu Đáp án Thang điểm0,5 đ- Vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.- Công thức tính vận tốc:0,25 đs11
t v=Trong đó:+ v là vận tốc, có đơn vị là m/s; km/h.+ s là quãng đường đi được, đơn vị là m; km.+ t là thời gian để đi hết quãng đường đó, đơn vị là s; h.12
Để biểu diễn vectơ lực người ta dùng một mũi tên có: 0,25 đ0,25đ+ Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật ( gọi là điểm đặc củalực)+ Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.+ Độ dài biểu diễn cường độ ( độ lớn) của lực theo một tỉ xích cho trước.- Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cườngđộ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.13
- Dưới tác dụng của hai lực cân bằng thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi mãi.Viết đúngTóm tắt:Giải:tóm tắth = 5m;Người và xe có khối lượng m = 60kg s = 40m;nghĩa là trọng lượng bằng:Fms
= 20N;m = 60kgP = 10.m = 10.60 = 600N.Công A = ?Công hao phí do lực ma sát sinh ra là:A1
= Fms
.s = 20.40 = 800J14
Công có ích là: A2
= P.h = 600.5 = 3000JCông của người sinh ra bao gồm công đểthắng được lực ma sát và công đưa ngườilên cao:A = A1
+ A2
= 800J + 3000J = 3800J