ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN TOÁN CỦA MỘT LỚP 30 H/S 7 ĐƯỢC GHI LẠI NHƯ SA...

Bài 2 : Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một lớp 30 h/s 7 được ghi lại như sau:

2 1 2 3 4 5 3 4 5 6 7 8 4 9 10

1 1 1 2 3 9 2 3 9 8 7 5 3 2 2

a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. c) Nhận xét

chung về chất lượng học của lớp đó. d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.

- Ôn lại các công thức về luỹ thừa ở SGK tập 1 để áp dụng nhân hai đơn thức

- Xem lại và làm lại các bài tập 13 trang 32 ; 61 trang 50 SGK; bài 16, 17 trang 21; 54 trang 28 SBT( sách mới)

Bài tập bổ sung : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.

33

5

2

2

3 4

. .

xx y   x y

    

4 5

    ; B=

   

A= 3 4 x y

5 4

.xy

2

. 8 9 x y

2 5

Dạng 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: Xem và làm lại các bài tập: 16, 17, 20,21 SGK trang 34

Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng

Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ các hệ số và giữ nguyên phần biến

Dạng 4: Thu gọn đa thưc, tìm bậc của đa thức

a) Phương pháp thu gọn đa thức:

Bước 1: Sắp xếp các hạng tử thành từng nhóm các hạng tử đồng dạng (làm ở nháp)

Bước 2: Nhóm các hạng tử đồng dạng, giữa các nhóm nên đặt dấu cộng

Bước 3: Tính cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.

b) Ví dụ: Thu gọn đa thức A  15 x y

2 3

 7 x

2

x  8 x y

3 2

 12 x

2

 11 x y

3 2

 12 x y

2 3

 13

Bước 1: 15 x y

2 3

 12 x y

2 3

7 x

2

12 x

2

 8 x y

3 2

 11 x y

3 2

x + 13 (làm ở nháp)

Bước 2:( 15 x y

2 3

 12 x y

2 3

) + ( 7 x

2

12 x

2

) + (  8 x y

3 2

 11 x y

3 2

) x + 13

Bước 3: 3x y

2 3

+ ( 5 )  x

2

+ 3x y

3 2

x + 13

c) Xem và làm lại các bài tập 25, 26 trang 38 SGK; 26,27 SBT trang 23 ( sách mới)

d) Thu gọn các đa thức sau:

5

1

4

3

2 3

1

5 4 2 3

Cx yxyx yx yxyx y

3 2

3 4 2

B = xy + 2x

2

– 3xyz + 5 – 5x

2

– xyz

Dạng 5: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến, tìm bậc của đa thức một biến

 Làm tương tự dạng 4, nên vừa sắp xếp vừa thu gọn

 Ví dụ: Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc

M = -5 x 2 - 5x 4 − 3x 3 + x 2 - 4x 4 + 3x 3 − x + 5

= ( - 5x 4 - 4 x 4 ) + (- 3x 3 + 3x 3 ) + ( -5x 2 + x 2 ) - x + 5

= - 9x 4 + ( -4x 2 ) - x + 5. Đa thức M có bậc 4

 Xem và làm lại các bài tập sau: 39,40,43 trang 43 SGK; 35,36 SBT trang 24

Dạng 6: Cộng, trừ đa thức nhiều biến

a) Phương pháp :

Bước 1: viết phép tính cộng, trừ các đa thức.

Bước 2: bỏ dấu ngoặc (nếu có dấu trừ đằng trước ngoặc phải bỏ dấu tất cả các hạng tử ở trong ngoặc )

Bước 3: thu gọn các hạng tử đồng dạng ( cộng hay trừ các hạng tử đồng dạng)

b) Xem lại và làm lại các bài tập sau : 31,35, 38 trang 40 ở SGK

c) Bài tập bổ sung :