ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC- NĂNG LỰC CHUNG

3. Định hướng phát triển năng lực

- Năng lực chung: Sáng tạo, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính

toán.

- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp, năng lực sử dụng số liệu thống kê.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA

- Tự luận + trắc nghiệm khách quan

+ 75% trắc nghiệm

+ 25% tự luận

III. MA TRẬN ĐỀ VÀ BẢNG MÔ TẢ

Cấp độ

Vận dụng

Nhận biết Thông hiểu

Cấp độ thấp Cấp độ cao

Tên chủ đề

- Nguyên

- Tính mật

- Nguyên nhân sự

- Nhận biết tỉ lệ gia

Thành phần nhân

tăng dân số ở các

gia tăng nhanh

văn của môi

độ dân số.

nhân, hậu quả

châu lục.TN2

trường

dân số. TN1

TN4

của việc bùng

- Nhận biết dân số

ở các châu lục.TN3

- Nơi sống của

chủng tộc Nê-grô-

- Xác định được

ít.TN6

- Sự phát triển của

Việt Nam thuộc

nổ dân số. TL1

chủng tộc người

đô thị. TN7

nào.TN5

- Thành phố đông

dân nhất thế giới.

TN8

- Châu lục có nhiều

siêu đô thị nhất thế

giới. TN9

Số câu: 11 câu

Số điểm: 1,5 điểm

Số điểm: 3,25

Tỉ lệ: 10%

Tỉ lệ: 17,5% Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5% Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5% Số điểm: 1,0

Tỷ lệ: 32,5%

- Loại gió phổ

- Đới nóng nằm ở

biến trong đới

đâu. TN10

nóng. TN11

- Vị trí môi trường

- Vị trí của thủ đô

nhiệt đới. TN13

Hà Nội. TN12

- Gió của môi

- Cảnh quan đặc

trường nhiệt đới.

trưng của môi

TN16

- Cây lương thực

TN14

Các môi trường

chủ yếu của môi

- Đặc trưng đất

địa lí: Môi trường

của môi trường

- Đặc điểm của

đới nóng. Hoạt

TN17

nhiệt đới. TN15

động kinh tế của

- Nơi phân bố khí

khí hậu nhiệt

- Nguyên nhân

con người ở đới

đới. TL2

hậu nhiệt đới gió

ảnh hưởng

mùa. TN18

nóng

nghiêm trọng đến

- Dân số của đới

hoạt động sản

nóng. TN20

xuất nông nghiệp

- Nguyên nhân di

ở đới nóng. TN19

dân có tính tích

cực. TN22

giảm bình quân

- Hình thức di dân

lương thực đầu

đang diễn ra phổ

người của châu

biến ở nước ta hiện

Phi. TN21

nay. TN23

Số câu: 15

Số điểm: 1,5

Số điểm: 2,0

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 15%

Tỷ lệ: 50%

Môi trường đới ôn

- Kiểu khí hậu

- Biện pháp nâng

hòa

chiếm diện tích lớn

cao khối lượng và

trong đới ôn hòa.

TN24

- Đặc điểm khí hậu

đới ôn hòa. TN25

- Ngành kinh tế

đóng vai trò quan

chất lượng nông

trọng trong đới ôn

sản đới ôn hòa.

TN26

hòa. TN27

- Khái niệm chỉ

- Tỉ trọng % của

hoạt động công

không gian sản

nghiệp đới ôn hòa

xuất quy mô lớn.

TN29

so với toàn thế giới.

TN28

- Tỉ lệ % cư dân

đới ôn hòa sống

trong các đô thị.

TN30

Số câu: 7

Số điểm: 1,25

Số điểm: 0,5

Số điểm: 1,75

Tỉ lệ: 12,5%

Tỉ lệ: 5%

Tỷ lệ: 17,5%

Tổng số câu: 32

Số điểm: 4,75

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 47,5% Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25% Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5% Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Tỷ lệ%: 100%

Đề bài

I. Trắc nghiệm: 7,5 điểm

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng nhất.