1.1. HỮNG Đ I T ỢNG THU DIỆN XÉT TUYỂN THẲNG V U TI N NG ĐIỂ THEOQUY...

2.1.1. hững đ i t ợng thu diện xét tuyển thẳng v u ti n ng điể theoquy đ啐nh ủ GD & Thững thí sinh thu á đ i t ợng đ ợ quy đ啐nh tại á điể b e g hkhoản 2 điều 7 Quy h tuyển sinh đại họ o đẳng hệ hính quy hiện h nhụ thể:(1) i với nh hùng l o đ ng Anh hùng lự l ợng vũ tr ng nhân dân Anhhùng l o đ ng trong th i kỳ kháng hi n Chi n sĩ thi đu to n qu đã t tnghiệp trung họ phổ thông đ ợ tuyển thẳng v o t trong á ng nh họđ ng đ o tạo ở Họ viện;(2) i với thí sinh đã trúng tuyển v o Họ viện nh ng ng y n đó ó lệnhđiều đ ng đi nghĩ vụ quân sự hoặ đi th nh ni n xung phong tập trung n yđã ho n th nh nghĩ vụ đ ợ phụ vi n xuất ngũ h đ ợ nhận v ohọ ở t tr ng lớp hính quy d i hạn n o đ ợ t ấp trung đo n trongquân đ i hoặ Tổng đ i th nh ni n xung phong giới thiệu n u ó đủ á điềukiện v ti u huẩn về s khoẻ ó đầy đủ á giấy t hợp lệ thì đ ợ xe xétnhận v o họ tại Họ viện. u việ họ tập b啐 gián đoạn t 3 n trở l n vá đ i t ợng đ ợ tuyển thẳng ó nguyện vọng thì đ ợ xe xét giới thiệuv o á tr ng lớp dự b啐 để ôn tập tr ớ khi v o họ hính th tại Họviện;(3) i với thí sinh th dự kỳ thi họn đ i tuyển qu gi dự thi Oly piqu t trong đ i tuyển qu gi dự Cu thi kho họ kỹ thuật qu t ; thísinh đạt giải nhất nhì b trong kỳ thi họn họ sinh giỏi qu gi ; thí sinhđạt giải nhất nhì b trong u thi kho họ kỹ thuật ấp qu gi ó ônthi hoặ n i dung đề t i dự thi đã t t nghiệp TH T đ ợ tuyển thẳng theong nh phù hợp ủ Họ viện (Xe phụ lụ 06);(4) i với thí sinh l ng i khuy t tật đặ biệt nặng ó giấy xá nhận khuy ttật ủ ơ qu n ó thẩ quyền ấp theo quy đ啐nh: Giá đ Họ viện nv o k t quả họ tập trung họ phổ thông ủ họ sinh (họ bạ) tình trạng skhỏe v y u ầu ủ ng nh đ o tạo để xe xét quy t đ啐nh ho v o họ ;(5) i với thí sinh l ng i n ớ ngo i ó nguyện vọng họ tại Họ viện:Giá đ Họ viện n k t quả họ tập TH T ủ họ sinh (bảng điể )k t quả kiể tr ki n th v ti ng iệt theo quy đ啐nh ủ Họ viện để xexét quy t đ啐nh ho v o họ ;(6)Thí sinh ó h khẩu th ng trú t 3 n trở l n họ 3 n v t t nghiệpTH T tại á huyện nghèo (họ sinh họ phổ thông dân t n i trú tính theoh khẩu th ng trú) tính đ n ng y n p hồ sơ KXT theo quy đ啐nh tại gh啐quy t s 30 /2008/ Q-C ng y 27 tháng 2 n 2008 ủ Chính phủ vềCh ơng trình hỗ trợ giả nghèo nh nh v bền vững đ i với 6 huyện nghèov Quy t đ啐nh s 293/Q -TTg ng y 05 tháng 02 n 20 3 ủ Thủ t ớngChính phủ về việ hỗ trợ ó ụ ti u t ngân sá h trung ơng ho 23 huyệnó tỷ lệ h nghèo o đ ợ áp dụng ơ h hính sá h đầu t ơ sở hạ tầngtheo quy đ啐nh ủ gh啐 quy t s 30 /2008/ Q-C về Ch ơng trình hỗ trợgiả nghèo nh nh v bền vững đ i với 6 huyện nghèo; thí sinh l ng i dânt rất ít ng i theo quy đ啐nh hiện h nh ủ Thủ t ớng Chính phủ v thí sinh20 huyện nghèo bi n giới hải đảo thu khu vự Tây ;hững thí sinh n y phải họ bổ sung ki n th n họ tr ớ khi v o họhính th . Ch ơng trình bổ sung ki n th do Giá đ Họ viện quy đ啐nh;(7) i với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi họn họ sinh giỏi qu gi đoạtgiải trong Cu thi kho họ kỹ thuật ấp qu gi v đã t t nghiệp trunghọ n u không dùng quyền xét tuyển thẳng thì sẽ đ ợ u ti n ng điể khixét theo k t quả thi TH T v o Họ viện T i hính.