D, 4-ACÕU 12. ĐUN NÚNG 6 GAM CH3COOH VỚI 6 GAM C2H5OH CÚ H2SO4 ĐẬM...

3-d, 4-aCõu 12. Đun núng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH cú H2SO4 đậm đặc làm xỳc tỏc. Tỡm khốilượng este tạo thành, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%?A. 7,04 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 12 gamCõu 13.Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai ankan thu được 6,3 gam H2O. Cho sản phẩm chỏy vàodung dịch Ba(OH)2 thỡ khối lượng kết tủa thu được là:A. 49,25 gam B. 73,875 gam C. 147,75 gam D. 24,265 gamCõu 14.Ancol nào dưới đõy khú bị oxi hoỏ nhấtA. 2-metylbutan-2-ol B. 3-metylbutan-2-ol C. 3-metylbutan-1-ol D. 2,2-dimetylpropan-1-olCõu 15. Trung hũa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cụ cạndung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit núi trờn là:A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CHCOOH D.C2H5COOHCõu 16.Trong cỏc chất sau đõy, chất nào là đồng đẳng của benzen: (1) Toluen; (2) etylbezen; (3) p–xylen; (4) StirenA. 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2,3 D. 1, 2Cõu 17. Đốt chỏy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42 gam hỗn hợp CO2 và H2O. X cú CTPT là:A. C8H8. B. C8H10. C. C7H8. D. C9H12Cõu 18. Cho cỏc chất: CH3COOH, C2H5OH, H2CO3, C6H5OH. Tớnh axit được xếp theo thứ tự tăng dầntừ trỏi qua phải đỳng là:A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < H2CO3 B. C6H5OH < H2CO3< CH3COOH < C2H5OHC. C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH D. CH3COOH < C6H5OH < H2CO3< C2H5OHCõu 19. Chọn phỏt biểu sai:A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phõn tử cú nhúm –OH. B. Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic.C. Hợp chất C6H5 – CH2 –OH là phenol. D. Hợp chất cú cụng thức tổng quỏt CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức.Cõu 20.Hai chất 2-metylpropan và butan khỏc nhau về:A. Cụng thức cấu tạo B. Cụng thức phõn tử C. Số nguyờn tử cacbon D. Số liờn kết cộng hoỏ trịCõu 21. Cho phản ứng sau: C6H6 + Br2  C6H5Br + HBrTỡm điều kiện phản ứng?A. dung dịch Br2 , nhiệt độ B. Br2 khan, nhiệt độ C. dung dịch Br2 , Fe xỳc tỏc D. Br2 khan, bột sắtCõu 22. Đốt chỏy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A thấy số mol CO2 sinh ra bằng 2 lần số mol H2O.Biết A là một ankin, cụng thức của A là:A. C3H4 B. C2H2 C. C5H8 D. C4H6Cõu 23. Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH cú khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là:A. 36,87% B. 65,05% C. 76,89%. D. 32,65%Cõu 24. Hỗn hợp hai hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp trờn ta thu được 5,6 lớtCO

2

và 6,3 gam H

2

O. Cụng thức phõn tử của hai hidrocacbon là:A. C

2

H

6

; C

3

H

8

B. CH

4

; C

2

H

6

C. C

3

H

8

; C

4

H

10

D. C

3

H

6

; C

4

H

8

Cõu 25. Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60 M. Cụng thức của hai anken và thể tớch (đo ở đktc) của chỳng là:A. C2H4; 0,336 lớt và C3H6; 1,008 lớt B. C3H6; 0,336 lớt và C4H8; 1,008 lớtC. C2H4; 1,008 lớt và C3H6; 0,336 lớt D. C4H8; 0,336 lớt và C5H10; 1,008 lớtCõu 26. Để làm mất màu 200 gam dung dịch brom nồng độ 20% cần dựng 10,5 gam anken X. Cụng thức phõn tử của X là:A. C4H8 B. C5H10 C. C2H4 D. C3H6 Cõu 27. Khi cho axetilen hợp nước cú xỳc tỏc HgSO4/H2SO4 ở 80oC thu được sản phẩm nào sau đõy?A. CH3COOH B. CH3CHO C. C2H5OH D. HCHOCõu 28. Chọn tờn đỳng của hidrocacbon sau: CH3 |CH3─CH2─CH2 ─CH ─ C ─CH3 | | CH3 C2H5 A. 4,5- đimetyl-5-etylhexan B. 4,5,5-trimetylheptan C. 3,3,4- trimetylheptan D. 2,3-đimetyl-2-etylhexanCõu 29. Trong cỏc hidrocacbon sau: C2H6, C

3

H8, C4H10, C5H12 Hidrocacbon nào là ankan và cú 3 đồngphõn?A. C

2

H

6

B. C3H

8

C. C

4

H

10

D.C

5

H

12

Cõu 30. Axit fomic khụng thể tỏc dụng với chất nào sau đõy ?A. dung dịch AgNO3 /NH3 B. CH3OH C. CH3CHO D. Cu(OH)2