KHỎI QUỎT VỀ DÕN CƯ VÀ ĐẶCHOẠT ĐỘNG 1

1. Khỏi quỏt về dõn cư và đặcHoạt động 1: Cỏ nhõnđiểm phỏt triển kinh tế khuvực Đụng ỏ? Dựa vào bảng 13.1 tớnh sốa. Khỏi quỏt dõn cư.HS: đọc bảng sốdõn khu vực Đụng ỏ năm- Là khu vực cú số dõn rất đụngliệu trả lời.2002 (1509,7 triệu người)tớnh đến năm 2002: 1509,7 triệu - Dõn số khu vực Đụng ỏngườichiếm 24 % dõn số thế giới - Suy nghĩ rỳt ra? Qua đú em cú nhận xột gỡnhận xột- Nhớ lại bài trước? Nhắc lại tờn cỏc nước) vựngb. Đặc điểm phỏt triển kinhtrả lời.lónh thổ khu vực Đụng ỏ.tế.? Đọc mục 1 sgk cho biết? Sau chiến tranh thế giới thứ- Nghiờn cứu, suyII nền kinh tế cỏc nước Đụngnghĩ trả lời.ỏ lõm vào tỡnh trạng chungnhư thế nào. ? Ngày nay nền kinh tế- Ngày nay nền kinh tế cỏc nướcphỏt triển nhanh và duy trỡ tốctrong khu vực cú gỡ nổi bật.- Suy nghĩ trả lờiđộ tăng trưởng cao.- Nổi lờn hàng đầu là Nhật- HS lặng nghe tớchBản. Từ một nước nghốo tàinguyờn đó trở thành siờucực tỡm hiểu thờm.cường quốc cú nền kinh tếmạnh thứ 2 thế giới. Là nướcduy nhất của chõu ỏ nằmtrong cỏc nước G7 (nhúm 7nước cụng nghiệp phỏt triểnnhất)- Hàn Quốc, Đài Loan, HồngKụng vào những năm 60 nềnkinh tế cũn lạc hậu, sau gần 2thập kỷ đó trở thành nhữngnước cụng nghiệp mới (NIC)những con rồng chõu ỏ, cúqtrỡnh cụng nghiệp hoỏ nhanhvượt bậc tổng sản phẩm qdõntăng nhanh.- Trung Quốc cuối thập kỷ 80đến nay đó cú nhiều thànhtựu, hiện nay đó đứng vàohàng những nước cú nền kinhtế phỏt triển cao.? Dựa vào bảng 13.2 hóy chobiết tỡnh hỡnh xuất khẩu, nhập- Quan sỏt suy nghĩkhẩu của cỏc nước Đụng ỏ(xuất, nhập)? Nước nào cú giỏ trị xuấtkhẩu vượt giỏ trị nhập khẩu- Xử lớ số liệu trảcao nhất trong 3 nước đú.lời.? Quỏ trỡnh phỏt triển kinh tế- Quỏ trỡnh phỏt triển đi từ sản- Nghiờn cứu SGKxuất thay thế hàng nhập khẩucủa cỏc nước Đụng ỏ thể hiệnđến sản xuất để xuất khẩu.như thế nàovà hiểu biết trả lời.- Một số nước trở thành cỏcnước cú nền kinh tế mạnh củathế giới. HĐ 2: Tỡm hiểu đặc điểm phỏt triển kinh tế của một số nước trong khu vựcHoạt động nhúm : 2 nhúm