HOÀN THÀNH CÁC PTPỨ HOÁ HỌC CỦA NHỮNG PHẢN ỨNG GIỮA CÁC CHẤT SAU

4. Fe + 2HCl  FeCl

2

+ H

2

5. C + H

2

O  CO + H

2

6. CaO + H

2

O  Ca(OH)

2

* Câu 7: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi

phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?

a.NaNa

2

ONaOH b.PP

2

O

5

H

3

PO

4

c KMnO

4

 O

2

 CuO  H

2

O  KOH d CaCO

3

 CaO  Ca(OH)

2

 CaCO

3

* Câu 8: Cho các CTHH sau: Al

2

O

3

, SO

3

, CO

2

, CuO , H

2

SO

4

, KOH , Ba(OH)

2

,

ZnSO

4

, Na

2

SO

4

, NaHCO

3

, K

2

HPO

4

, Ca(HSO

4

)

2

, H

3

PO

4

,CaCl

2

. Hãy cho biết mỗi

chất trên thuộc loại hợp chất nào?, Gọi tên từng hợp chất.

* Câu 9: Có 3 bình đựng riêng biệt các chất khí: Không khí, O

2

, H

2

. Bằng cách nào

nhận biết được các chất trong mỗi lọ.

* Câu 10:Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dd axit HCl, dd bazơ NaOH, dd muối ăn

NaCl, nước cất. Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.

BÀI TOÁN:

* Bài tập 1: Đốt cháy 6,2 g Photpho trong bình chứa 6,72 lít (đktc) khí oxi tạo thành

điphotphopentaoxit( P

2

O

5

). Tính khối lượng P

2

O

5

tạo thành.

(Cho biết: P = 31 , O= 16.)

* Bài tập 2: Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro.

a. Tính thể tích khí Hiđro (ở đktc) cần dùng.

b. Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.

(Cho biết: Fe = 56 , H= 1, O=16.)

* Bài tập 3. Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric lỗng.

a. Viết phương trình phản ứng hoá học xãy ra.

b. Tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng.

a. Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).

( Cho biết: Zn = 65 , H = 1, S = 32, O = 16.)

* Bài tập 4.Cho biết khối lượng mol một oxit kim loại là 160 gam thành phần về khối

lượng của kim loại trong oxit đó là 70% . Lập công thức hoá học của oxit. Gọi tên oxit

đĩ

Bài tập: 3,4,5/ 146 (sgk ).

*………………

Ninh Sơn, ngày 8 tháng 4 năm 2010.

GVBM

Trần Thị Dư

PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Mơn: Hĩa học

Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian

giao đề)

A. MA TRẬN:

Mức độ

Cấp độ nhận thức

Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng

Vận dụng

1

2 Tổng

Lĩnh vực nội dung

TN TL TN TL TN TL TN TL số

C

5

3 câu

C

3

: b

C

1

I. Oxi – Khơng khí C

1

: 1 (0,5đ)

(1đ)

(0,5đ)

C

4

C

3

: a

5 câu

C

2

II. Hiđrơ – Nước C

1

: 2;C

2

(1đ)

(2đ)