CHO 6C,16S,11NA,12MG
3.248 gam oxit. Kim loại A là:
A. Al B. Fe C. Cu D. Mg
Cõu 19. Cho
6
C,
16
S,
11
Na,
12
Mg. Dóy cú chiều giảm tớnh bazơ và tăng tớnh axit của cỏc oxit
là:
A. Na
2
O , MgO, CO
2
, SO
3
. B. MgO , Na
2
O , SO
3
, CO
2
.
C. Na
2
O , MgO , SO
3
, CO
2
. D. MgO , Na
2
O , CO
2
, SO
3
.
Cõu 20. Để m gam bột sắt ngoài khụng khớ một thời gian thu được 6 gam hỗn hợp cỏc chất
rắn. Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp đú bằng dung dịch HNO
3
loóng thu được 1,12 lớt khớ
NO duy nhất (đktc) và muối Fe(NO
3
)
3
. Tỡm m?
A. 5.04 gam B. 4.48 gam C. 5.6 gam D. 8.4 gam.
Cõu 21. Một nguyờn tử R cú tổng số hạt mang điện và khụng mang điện là 34, trong đú số
hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt khụng mang điện. Nguyờn tố R và vị trớ của nú trong
bảng HTTH là
A. Na ở ụ 11, chu kỳ III, nhúm IA. B. Mg ở ụ 12, chu kỳ III, nhúm IIA.
C. F ở ụ 9, chu kỳ II, nhúm VIIA. D. Ne ở ụ 10, chu kỳ II, nhúm VIIIA.
Cõu 22. Cho 0.972 gam Al tỏc dụng với H
2
SO
4
đặc thỡ thu được 0.3024 lớt khớ X. Phản ứng
húa học tổng hệ số của cỏc chất tham gia phản ứng là:
.A. 19 B. 23 C. 42 D. 45
Cõu 23. Hũa tan m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loóng dư thu được khớ N
2
. Khối lượng
dung dịch sau phản ứng đó tăng 14.28 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu, thể tớch
khớ N
2
( đktc).
A. 1.568 B. 1.792 C. 1.344 D. 2.016
Cõu 24. Hũa tan hoàn toàn 3.37 gam hỗn hợp Cu, Fe, Mg, Al trong dung dịch HNO
3
dư thu
được m gam hỗn hợp cỏc muối sau: Cu(NO
3
)
2
, Fe (NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
và 616 ml
khớ N
2
O ( đktc). Giỏ trị m là:
A. 6.48 gam B. 14.33 gam C. 16.56 gam D. 17.01 gam
B. Phần tự luận:
Cõu 1. Cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứng sau theo phương phỏp cõn bằng electron.
a) KMnO
4
+ H
2
O
2
→ MnO
2
+ O
2
+ KOH + H2O
b) SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
Cõu 2. Hũa tan hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhúm IIA
liờn tiếp nhau vào dung dịch HCl 18% thu được 3.52 gam CO
2