4. Hấp phẩm d. Giòn xốp, chín kỹ, không chín xém vàng nâu
L
ời giải :
1 – c, 2- d, 3 – b, 4- a
Cõu 3:
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống
a. Thiếu chất đạm trầm trọng dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển
b. Thừa chất đạm cơ thể yếu ớt, bụng phình to
c. Thiếu chất đờng bột cơ thể béo phì
d. Thừa chất béo cơ thể béo phệ
e. Mọi sự thừa thiếu chất dinh dỡng đều có lợi cho sức khỏe
a (Đ) ; b (S) ; c (S) ; d(Đ) ; e (S)
Cõu 4:
Thành phần dinh dưỡng chớnh trong thịt, cỏ là:
A. Chất đạm. C. Chất bộo.
B. Chất đường bột. D. Chất khoỏng
ời giải : Câu trả lời đúng là: A
Cõu 5:
Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:
A. 50
0C đến 80
0C. C. 0
0C đến 37
0C.
B. 100
0C đến 115
0C. D. 80
0C đến 90
0C.
ời giải : Câu trả lời đúng là: D
Cõu 6:
An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon khụng bị hộo. C. Khỏi bị biến chất , ụi thiu.
B. Khỏi bị nhiễm trựng, nhiễm độc . D. Khỏi bị nhiễm trựng, nhiễm độc và
biến chất.
ời giải : Câu trả lời đúng là: B
Cõu 7:
Sinh tố cú thể tan trong chất bộo là:
A. Sinh tố A,D,E,K. C. Sinh tố A, B,C,K.
B. Sinh tố A,C,D,K . D. Sinh tố A,B,D,
Cõu 8:
Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A. Đắt tiền.
B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
C. Cú nhiều loại thức ăn .
D. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
Cõu 9:
Thức ăn được phõn chia thành những nhúm dinh dưỡng nào?
ời giải :
Thức ăn được phõn chia làm 4 nhúm: Nhúm giàu chất đạm; nhúm giàu chất
đường bột; nhúm giàu chất bộo; nhúm giàu vitamin và chất khoỏng.
Cõu 10:
Thế nào là nhiễm trựng, nhiễm độc thực phẩm?
phẩm (thịt,cỏ tươi sống để lõu…) .
- Sự xõm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là sự nhiễm độc thực phẩm
(rau củ bị phun thuốc sõu, đồ uỗng sử dụng chất phụ gia quỏ tỉ lệ cho phộp…)
Mức độ: THễNG HIỂU
Bạn đang xem 4. - HE THONG CAU HOI VA BAI TAP CONG NGHE 6