5%100%TRƯỜNG THCS TÕY SƠN ĐỀ THI HỌC KÈ II NĂM HỌC 2011 – 2012HỌ VÀ TỜN

17,5%

100%

Trường THCS Tõy Sơn ĐỀ THI HỌC Kè II NĂM HỌC 2011 – 2012

Họ và tờn:……… MễN: TIN HỌC 8

Lớp: 8A … Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)

Điểm Lời phờ của giỏo viờn

Đề:

I. Trắc nghiệm: Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau.(3 điểm)

Cõu 1: Cỏch khai bỏo mảng trong Pascal nào là đỳng:

A. Var <ten bien mang> : array[<chi so dau>..<chi so cuoi>] of integer;

B. Var <ten bien mang> : array[<chi so dau>...<chi so cuoi>] of real;

C. Var <ten bien mang> : array[<chi so dau>..<chi so cuoi>] of integer

D. Var <ten bien mang> : array[<chi so dau>….<chi so cuoi>] of integer;

Cõu 2: Trong đoạn chương trỡnh sau, cõu lệnh được lặp lại bao nhiờu lần?

N:=0; While N<3 do N:=N+1;

A. 0 B. 3 C. 4 D. 5

Cõu 3: Cõu lệnh nào hợp lệ trong cỏc cõu lệnh pascal sau?

A. X:= 10; While X := 10 do X:= X + 5; B. X:= 10; While X = 10 do X = X + 5;

C. X:= 10; While X = 10 do X:= X + 5; D. X:= 10 While X = 10 do X:= X + 5;

Cõu 4: Trong lệnh lặp For…do của Pascal, trong mỗi vũng lặp biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng lờn 1. B. Tăng lờn 2. C. Tăng lờn 3. D. Tăng lờn 4.

Cõu 5: Với ngụn ngữ lập trỡnh Pascal, cõu lệnh For i:=1 to 10 do write(‘A’); biến đếm i phải được

khai bỏo là kiểu dữ liệu nào?

A. Char B. String C. Integer D. Real

Cõu 6: Cõu lệnh nào hợp lệ trong cỏc cõu lệnh pascal sau?

A. for i = 1 to 10 do writeln(‘A’); B. for i := 10 to 1 do writeln(‘A’);

C. for i := 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); D. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Cõu 7: S:=1; Cõu lệnh Pascal nào sau đõy bị lỗi lặp?

A. While S<6 do S:=S+1; B. While S<6 do S:=S*2;

C. While S<6 do i:=i+1; D. While S<=3 do S:=S+3;

Cõu 8: Cõu lệnh While…do là cõu lệnh:

A. Điều kiện B. Lặp với số lần chưa biết trước

C. Lặp với số lần biết trước D. Tạm ngừng chương trỡnh.

Cõu 9: Cụng thức tớnh số lần lặp đối với cõu lệnh For…to…do là :

A. Giỏ trị đầu – Giỏ trị cuối + 1 B. Giỏ trị đầu + Giỏ trị cuối + 1

C. Giỏ trị cuối – giỏ trị đầu – 1 D. Giỏ trị cuối – giỏ trị đầu + 1

Cõu 10: Cõu lệnh viết đỳng cỳ phỏp là:

A. While <điều kiện> to <cõu lệnh>; B. While <điều kiện> do <cõu lệnh>;

C. While <cõu lệnh1> do <cõu lệnh 2>; D. While <điều kiện>; do <cõu lệnh>;

Cõu 11: Cõu lệnh nào dựng để in giỏ trị của biến mảng:

A. For i:=1 to 50 do readln(diem[i]); B. For i:=1 to 50 do writeln(i);

C. For i:=1 to 50 do writeln(diem[i]); D. For i:=1 to 50 do

writeln(‘Diem’);

Cõu 12: Cỏch khai bỏo mảng trong Pascal là đỳng:

A. Var Diem : array[1,50] of integer; B. Var Diem : array[1..50] of real;

C. Var Diem : array[50..1] of integer; D. Var Diem : array[1…50] of integer;

II. Tự luận: (7 điểm)