CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ - CACBON LUÔN CÓ HÓA TRỊ IV, HIĐRO...
2) Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
- cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II, nitơ có hóa trị III ; liti, natri, kali có hóa trị I
; clo, brom, iot có hóa trị I,…
- Một nét gạch là biểu diễn một hóa trị. Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai ng.tử.
- Các loại mạch cacbon
H H H H H H H H H
| | | | | | | | |
H – C – C – C – C – H H – C – C – C – H H – C – C – H
| | | | | | | |
H H H H H H H – C – C – H
| |
Mạch thẳng H – C – H H H
|
H Mạch vòng
Mạch nhánh
- Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Ví dụ : Với phân tử C
2
H
6
O có:
H H
H H
| |
| |
H – C – O – C – H : Đimetyl ete (chất khí)
H – C – C – O – H : Rượu etylic (chất lỏng)
| |
H H
H H
III. CHỦ ĐỀ 1 SỐ CHẤT HIDROCACBON
Metan
Etilen
CTPT - PTK
CH
4
= 16
C
2
H
4
= 28
CT cấu tạo
H
H
H
C
Liên kết đôi, trong đó có 1 liên kết
Liên kết đơn, bền vững
kém bền
Tính chất vật lí
Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Giống nhau:
Có phản ứng cháy sinh ra CO
2
và H
2
O
t
0
⎯⎯→
CO
2
+ 2H
2
O C
2
H
4
+ 3O
2
⎯⎯→
2CO
2
+ 2H
2
O
CH
4
+ 2O
2
Khác nhau
- Có phản ứng cộng
Tính chất hóa học
Chỉ tham gia phản ứng thế
C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4
Br
2
⎯⎯⎯→CH
3
Cl + HCl
anhsang
⎯⎯⎯→C
2
H
6
, ,
0
Ni t
P
CH
4
+ Cl
2
C
2
H
4
+ H
2
- Có phản ứng trùng hợp
,
0
xt t
nCH
2
=CH
2
⎯⎯⎯
p
→
(-CH
2
-CH
2
-)n
Điều chế
CH
3
COONa + NaOH → CH
4
+ Na
2
CO
3
⎯⎯⎯⎯→
C
2
H
4
+ H
2
O
0
H SO d t
2
4
,
C
2
H
5
OH
Ứng dụng
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE,
rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích
và trong công nghiệp
quả chín.
Nhận biết
Không làm mất màu dd Br
2
Làm mất màu da cam của dung dịch
Brom
Làm mất màu Clo ngoài ánh sáng
IV. CHỦ ĐỀ DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON
RƯỢU ETYLIC
AXIT AXETIC
CTPT: C
2
H
6
O
CTPT: C
2
H
4
O
2
CTCT: CH
3
– CH
2
– OH
CTCT: CH
3
– COOH
h
Công thức
C - C - O - H
c
c
o
O
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Tính chất
Sôi ở 78,3
0
C, nhẹ hơn nước, hoà tan được
Sôi ở 118
0
C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm
vật lý
giấm ăn)
nhiều chất như Iot, Benzen…
-Phản ứng với Na:
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
2CH
3
COOH + 2Na → 2CH
3
COONa + H
2
-Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
-Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ
hoá học
tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ,
nhiệt
oxit bazơ, dd muối
⎯⎯→
2CO
2
+ 3H
2
O
C
2
H
6
O + 3O
2
2CH
3
COOH + Mg → (CH
3
COO)
2
Mg + H
2
-Bị oxi hóa trong kk có men xúc tác
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
C
2
H
5
OH + O
2
⎯⎯⎯⎯→mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo,
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn,
Ứng dụng
chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit
thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ…
axetic và cao su…
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc
-Lên men dd rượu nhạt
đường
C
2
H
5
OH + O
2
⎯⎯⎯⎯
mengiam
→
CH
3
COOH + H
2
O
⎯⎯⎯⎯
30 32
0
→
Men
-Trong PTN:
Điều chế
C
6
H
12
O
6
−
C
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
→ 2CH
3
COOH +
Hoặc cho Etilen hợp nước
Na
2
SO
4
C
2
H
4
+ H
2
O
⎯⎯⎯ddaxit
→C
2
H
5
OH
GLUCOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5
)n
Công
Tinh bột: n 1200 – 6000
thức
Xenlulozơ: n 10000 – 14000
phân tử
Chất kết tinh, không màu,
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được
Chất kết tinh, không
Trạng
trong nước nóng
→ hồ tinh bột.
màu, vị ngọt, dễ tan
vị ngọt sắc, dễ tan trong
thái
trong nước
nước, tan nhiều trong nước
Xenlulozơ không tan trong nước kể cả
T/c vật
đun nóng
nóng
lý
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit
Thuỷ phân khi đun nóng
Phản ứng tráng gương
Tính
loãng
trong dd axit loãng
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O →
chất hoá
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
(C
6
H
10
O
5
)n + nH
2
O
⎯⎯⎯⎯
ddaxit t
,
o
→
học
⎯⎯⎯⎯ddaxit t
,
o
→nC
6
H
12
O
6
quan
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu
trọng
glucozơ fructozơ
xanh
Thức ăn, dược phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo …
Tinh bột là thức ăn cho người và động
Ứng
Pha chế dược phẩm
vật, là ng.liệu để SX đường Glucozơ,
rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để SX
dụng
giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.
Có trong quả chín
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi
(nho), hạt nảy mầm;
điều chế từ tinh bột.
bông, gỗ
Nhận
Phản ứng tráng gương Có p.ứng tráng gương khi
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có
đun nóng trong dd axit
màu xanh đặc trưng
biết
B. CÔNG THỨC - Tính số mol: n=
m
, n=
V
, n = CM
. V(l) , n =
số ng.tử (phân tử)
M 22,4 N
- Tính số nguyên tử (Phân tử) = n . N ( Số Avogađro N = 6.1023
) - Tính tỉ khối của chất khí: dA/B =
MA
dA/KK
=
MA
MB
29 - Tính khối lượng mol: MA
= dA/B
. MB
MA
= dA/KK
. 29 - Tính khối lượng: mct
= n . M mct =
C% . mdd
100% mdd =
mct
. 100% mdd
= V(ml)
. d C% -Tính thành phần % về khối lượng: %A=
mA
. 100% → mA
= %A . mhh
mhh 100%
- Tính thể tích: V = n . 22,4 Vdd
(ml)=
mdd
V=
n
D
C
M - Tính độ tan:S =
mct . 100
mdm
- Tính nồng độ % của DD: C% = mct
. 100%m
dd - Tính nồng độ mol/lít của DD: CM
=
n V(l)
- Tính độ rượu: Độ rượu=
VR.ngchất
. 100 Vdd R
- Tính hiệu suất phản ứng: H%=
mthực tế
. 100% mlí thuyết
C. BÀI TẬPDẠNG 1: Nhận biết chất
a) CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
.Viết các phương trình HH.
b) CO
2
, CH
4
, H
2
. Viết các PTHH
c) Etyl axetat, rượu Etylic, Axit axetic. Viết PTHH xảy ra .
d) Rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
DẠNG 2: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
a) FeS
2
⎯
⎯→
(
1
)
SO
2
⎯
⎯→
(
2
)
SO
3
⎯
⎯→
(
3
)
H
2
SO
4
⎯
⎯→
(
4
)
BaSO
4
H
2
SO
3
⎯
⎯→
(
6
)
Na
2
SO
4
⎯
⎯→
(
7
)
SO
2
⎯⎯→
(1)
C
2
H
5
OH
⎯
⎯→
(
2
)
CH
3
COOH
⎯
⎯→
(
3
)
CH
3
COOC
2
H
5
⎯
⎯→
(
4
)
C
2
H
5
OH
⎯
⎯→
(
5
)
C
2
H
5
ONa
b)C
2
H
4
c) Glucozơ
⎯
⎯→
(
1
)
Rượu Etylic
⎯
⎯→
(
2
)
Axit axetic
⎯
⎯→
(
3
)
Kẽm axetat
(4)
Etyl axetat
⎯
⎯→
(
5
)
Natri axetat
d) Saccarôzơ → glucozơ → rượu etylic →
axit axêtic → đồng (II) axêtat
e) C
6
H
12
O
7
C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOK
Hướng dẫn giải câu a
(1) 4FeS
2
+ 11O
2
⎯
⎯→
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(2) 3SO
2
+ O
2
⎯
V
⎯
2
O
⎯
5
/
450
⎯
⎯
C
→
2SO
3
(3) SO
2
+ H
2
O
⎯
⎯→
t
H
2
SO
4
(4) H
2
SO
4
+ BaCl
2
⎯
⎯→
BaSO
4
+ 2HCl
(5) SO
2
+ H
2
O
⎯→
H
2
SO
3
(6) H
2
SO
3
+ 2NaOH
⎯
⎯→
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
(7) Na
2
SO
3
+ 2HCl
⎯
⎯→
2NaCl + SO
2
+ H
2
O
DẠNG 3: Tính theo phương trình hóa học