Câu 10: Danh t riêng trong bài là: Vi t Nam(0,5đ) ừ ệ
V D: Vi t Nam là m t đ t n ệ ộ ấ ướ c giàu lòng nhân ái.
Ph n Vi t Nam r t đ m đang. ụ ữ ệ ấ ả
* L u ý: Tùy bài làm c a h c sinh mà giáo viên cho đi m cho phù h p. ư ủ ọ ể ợ
B/ Ki m tra vi t: 10 đi m ể ế ể
I / Chính t : 2 đi m ả ể
Vi t đúng ki u ch vi t th ế ể ữ ế ườ ng, vi t hoa theo đúng quy đ nh, ch rõ ràng đ u nét, li n ế ị ữ ề ề
m ch, đúng c ch , trình bày s ch s , đúng và đ n i dung bài vi t đ t 2 đi m ạ ỡ ữ ạ ẽ ủ ộ ế ạ ể
Bài vi t đ n i dung nh ng m t s ch vi t ch a đúng m u, trình bày ch a đ p đ t 1,5 ế ủ ộ ư ộ ố ỗ ế ư ẫ ư ẹ ạ
đi m ể
Sai 1 đ n 3 l i chính t tr 0,25 đi m. Các l i sai gi ng nhau đ ế ỗ ả ừ ể ỗ ố ượ c tính là m t l i. ộ ỗ
II/ T p làm văn: (8 đi m) ậ ể
Bài đ m b o các yêu c u sau: đ t 8 đi m. ả ả ầ ạ ể
+ Vi t đ ế ượ c b c th ng n (kho ng 10 dòng), đúng n i dung, th th c 1 b c th . ứ ư ắ ả ộ ể ứ ứ ư
+ Vi t câu t ế ươ ng đ i đúng ng pháp, dùng t đúng, không m c l i chính t . ố ữ ừ ắ ỗ ả
+ Ch vi t r ràng, trình bày bài vi t s ch s . ữ ế ừ ế ạ ẽ
Các m c đi m khác (d ứ ể ướ i 8 đi m) tùy m c đ sai sót GV ghi đi m cho phù h p. ể ứ ộ ể ợ
Ma tr n đ ki m tra môn Ti ng Vi t l p 4A (2020 2021)ậ ề ể ế ệ ớA. Đ c thành ti ng (3/10 đi m) ọ ế ể
N i dungộ Số S đi mố ể Yêu c u c n đ tầ ầ ạlượng (1) Đ cọ 1 đo nạ 2 đi mể Đ c v a đ nghe, rõ ràng; t c đ đ t yêu c u ọ ừ ủ ố ộ ạ ầ
(t c đ đ c kho ng 75 ti ng/phút) gi ng đ c ố ộ ọ ả ế ọ ọ
đo n vănạtrôi ch y, rành m ch (1 đi m) ả ạ ể
Ng t ngh h i đúng các d u câu, các c m ắ ỉ ơ ở ấ ụ
t nghĩa; đ c đúng ti ng, t (không đ c sai quá ừ ọ ế ừ ọ
5 ti ng): (1 đi m) ế ể
(2) Tr l iả ờ 1 câu 1 đi mể Tr l i đúng ý câu h i v n i dung bài đ c ả ờ ỏ ề ộ ọ
câu h i vỏ ề n i dungộ bài đ cọB. Đ c hi u (7/10 đi m) ọ ể ể
Số M ch ki n th c, kĩ năngạ ế ứcâu, số M c 1ứ M c 2ứ M c 3ứ M c 4ứ T ngổđi mể1. Đ c hi u văn b n: ọ ể ả
S câuố 4Xác đ nh đ ị ượ c hình nh, ả
nhân v t, chi ti t có ý ậ ế
nghĩa trong bài đ c. ọ
Hi u n i dung c a đo n, ể ộ ủ ạ
bài đã đ c, hi u ý nghĩa ọ ể
c a bài. ủ
Gi i thích đ ả ượ c chi ti t ế
trong bài b ng suy lu n ằ ậ
Số tr c ti p ho c rút ra thông ự ế ặ
đi mể 3,5tin t bài đ c. ừ ọ
Nh n xét đ ậ ượ c hình nh, ả
nhân v t ho c chi ti t ậ ặ ế
trong bài đ c; bi t liên h ọ ế ệ
nh ng đi u đ c đ ữ ề ọ ượ c v i ớ
b n thân và th c t . ả ự ế
2. Ki n th c ti ng ế ứ ế
Vi t : ệ
S câuố 3 2 1 6(1) Đi n đúng yêu c u ề ầ
c a bài.Vi t đ ủ ế ượ c đi u ề
2 1 0,5 3,5c c a em.Tìm đ c t
ướ ủ ượ ừ
đi mểláy
(2) Tìm danh t chung, ừ
thêm ch ng đ hoàn ủ ữ ể
thành câu.
S câuố 4 3 2 1 10T ngổSố đi mể 3,5 2,0 1,0 0,5 7T l đi mỉ ệ ể 50% 28,6% 14,3% 7,1%C. Bài ki m tra Vi t (10 đi m) ể ế ể
N iộ Yêu c u c n đ tầ ầ ạđiểdungm Vi t đúng ki u ch vi t th ế ể ữ ế ườ ng, vi t hoa theo đúng quy ế
(1) Vi tế 1 đo nạ 2 đ nh, ch rõ ràng đ u nét, li n m ch, đúng c ch , trình ị ữ ề ề ạ ỡ ữ
chính tảg mồ bày s ch s , đúng và đ n i dung bài vi t đ t 2 đi m ạ ẽ ủ ộ ế ạ ể
100 HS vi t ế Bài vi t đ n i dung nh ng m t s ch vi t ch a đúng ế ủ ộ ư ộ ố ỗ ế ư
chữchính t ảm u, trình bày ch a đ p đ t 1,5 đi m ẫ ư ẹ ạ ể
nghe đ cọ Sai 1 l i chính t tr 0,25 đi m. Các l i sai gi ng nhau ỗ ả ừ ể ỗ ố
đ ượ c tính là m t l i. ộ ỗ
Vi t m t b c th ng n (kho ng 10 dòng) cho b n ho c ế ộ ứ ư ắ ả ạ ặ
8 (2) Vi tế (ông bà, th y cô giáo cũ, b n cũ,…) đ h i thăm s c kh e ầ ạ ể ỏ ứ ỏ
bài vănvà chúc m ng năm m i.(đ ba ph n: đ u th , ph n chính, ừ ớ ủ ầ ầ ư ầ
T cô ả
ph n cu i th ) ầ ố ư
giáo
+ Không m c l i chính t . ắ ỗ ả
ho c ặ
+ Ch vi t rõ ràng, trình bày bài vi t s ch s . ữ ế ế ạ ẽ
th y ầ
giáo.
Bạn đang xem câu 10: - Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Vạn Phúc