CHỌN PHÁT BIỂU ĐÚNG CƯỜNG ĐỘ DÒNG QUANG ĐIỆN BÃO HÒAA. TỈ LỆ NGHỊ...

297. Chọn phát biểu đúng Cường độ dòng quang điện bão hòaA. Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thíchB.Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thíchA. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thíchD. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích298 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?A Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêngbiệt, đứt quãngB. chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtônC. năng lượng của phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sángD. khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng299 Phát biểu nào sau đây là sai? Động năng ban đầu cực đại của các quang electron A. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thíchB. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thíchC. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốtD. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm300 Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anh-xtanh?

2

mv

0

max

hf = + B. Ahf = + C.hf = +hf = − D.A. 242 22301 Công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu?A. 2eU

h

= + B.eU

h

= + C. eU

h

= D 21eU

h

=mv

0

2

max

302 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.B. trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khối chất bán dẫnC. một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là viêc chế tạo đèn ống (đèn nêon)D. trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởinhiệt303 Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?A. bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cựcB. quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi khi được chiếu sángC. quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điệnD. quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi khi được chiếu sáng304 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy rakhi chùm bức xạ có bước sóng là : A. 0,1µm B. 0,2µm C. 0,3µm D. 0,4µm305 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là : A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.306 Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi : A. tất cả các electron bật ra từ catốt khi catôt được chiếu sáng đều về được anôt.B. tất cả các electron bật ra từ catốt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được anôt.C. có sự cân bằng giữa bật ra giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt.D. số electron từ catốt về anôt không đổi theo thời gian. 307 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kíchthích.D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sángkích thích.308 Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ

1

và λ

2

vào catôt của một tế bào quangđiện thu được hai đường đặc trưng V-A như hình vẽ 7.6. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ 1.B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 1.C. Cường độ của chùm bức xạ 1 lớn hơn cường độ của chùm bức xạ 2.D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối vớichùm bức xạ 2.309 Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào catôt của tế bào quang điện có bước sóng giới hạnλ

0

. Đường đặc trưng V-A của tế bào quang điện như hình vẽ 7.7 thì : A. λ > λ

0

B. λ ≥ λ

0

C. λ < λ

0

D. λ= λ

0

310 Chọn câu đúng : A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.C. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động năng ban đầucực đại của electron quang điện tăng lên.311 Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.312 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.313 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giátrị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu? A. 5,2.10

5

m/s B. 6,2.10

5

m/s C. 7,2.10

5

m/s D. 8,2.10

5

m/s314 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catôt của tế bào quang điện được làm bằng Na. Giới hạn quangđiện của Na là 0,50µm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu? A. 3,28.10

5

m/s B. 4,67.10

5

m/s C. 5,45.10

5

m/s D. 6,33.10

5

m/s315 Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330µm. Để triệt tiêu dòng quang điện cầnmột hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là :A. 1,16eV B. 1,94eV C. 2,38eV D. 2,72eV316 Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330µm. Để triệt tiêu dòng quang điện cầnmột hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là :A. 0,521µm B. 0,442µm C. 0,440µm D. 0,385µm317 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276µm vào catôt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trịtuyệt đối bằng 2V. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là :A. 2,5eV B. 2,0eV C. 1,5eV D. 0,5eV318 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5µm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,6µm.Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là :A. 2,5.10

5

m/s B. 3,7.10

5

m/s C. 4,6.10

5

m/s D. 5,2.10

5

m/s319 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điệncủa đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là: A. 1,.34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,26V320 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ=0,18µm vào của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùnglàm catôt là λ

0

=0,30µm. Vận tốc ban đầu cực đại mà quả cầu của electron quang điện là :A. 9,85.10

5

m/s B. 8,36.10

6

m/s C. 7,56.10

5

m/s D. 6,54.10

6

m/s321 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ=0,18µm vào của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùnglàm catôt là λ

0

=0,30µm. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là :A. U

h

= 1,85V B. U

h

= 2,76V C. U

h

= 3,20V D. U

h

= 4,25V322 Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công toát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ.Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm U

h

=U

kA

=0,4V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là:A. 0,4342.10

-6

m B. 0,4824.10

-6

m C. 0,5236.10

-6

m D. 0,5646.10

-6

m323 Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công toát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ.Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm U

h

=U

kA

=0,4V. Tần số của bức xạ điện từ là :A. 3,75.10

14

Hz B. 4,58.10

14

Hz C. 5,83.10

14

Hz D. 6,28.10

14

Hz324 Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36µm vào tế bào quang điện có catôt làmbằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là : A. 5,84.10

5

m/s B. 6,24.10

5

m/s C. 5,84.10

6

m/s D. 6,24.10

6

m/s325 Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36µm vào tế bào quang điện có catôt làmbằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3µA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là :A. 1,875.10

13

B. 2,544.10

13

C. 3,263.10

12

D. 4,827.10

12

326 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bướcsóng thích hợp.B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn đượcchiếu bằng bức xạ thích hợp.D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.327 Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62µm. Chiếu vào chât bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tầnsố f

1

=4,5.10

14

Hz, f

2

=5,0.10

13

Hz; f

3

=6,5.10

13

Hz; f

4

=6,0.10

14

Hz thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với :A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4328 Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-đơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Hình dạng quỹ đạo của các electron;B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử;C. Trạng thái có năng lượng ổn định;D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân;329 Bước sóng dài nhất trong dãy Bamne là 0,6560µm. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220µm. Bước sóng dài thứhai của dãy Laiman là : A. 0,0528µm B. 0,1029µm C. 0,1112µm D. 0,1211µm330 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoạiB. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấyC. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoạiD. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.331 Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấyC. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại D. Dãy Banme một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và mộtphần trong vùng tử ngoại.332 Chọn câu đúng : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về. A. quỹ đạo K B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M D. quỹ đạo O333 Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ haicủa dãy Bamne là 0,656µm và 0,4860µm. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là : A. 0,0224µm B. 0,4324µm C. 0,0975µm D. 0,3672µm334 Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ haicủa dãy Bamne là 0,656µm và 0,4860µm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là : A. 1,8754µm B. 1,3627µm C. 0,9672µm D. 0,7645µm335 Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là :A. 0,1220µm B. 0,0913µm C. 0,0656µm D. 0,5672µm 336 Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-ghen là 15kV. Giả sửa electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng khôngthì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là : A. 75,5.10

-12

m B. 82,8.10

-12

m C. 75,5.10

-10

m D. 82,8.10

-10

m