5GÓC 2125320,50,5TỔNG 12620210343CHỮ SỐ PHÍA TRÊN, BÊN TRÁI MỖI Ô LÀ...

4,5

Góc 2

1

2

5

3

2

0,5

Tổng 12

6

20

10

4

Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lợng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là

tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.

Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (4 điểm).

Trong mỗi cõu từ 1 đến 16 đều cú 4 phương ỏn trả lời A, B, C, D; trong đú,

chỉ cú một phương ỏn đỳng. Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn đỳng.

Cõu 1. Biết x + 2 = 11. Số x bằng:

A. 22 B. 13

C. 9 D. 22.

Cõu 2. Kết quả của phộp tớnh 15  (6  19) là:

A. 28 B. 28

C. 26 D. 10.

Cõu 3. Tớch 2. 2. 2.(2).(2) bằng :

A. 10 B. 32

C. 32 D. 25.

Cõu 4. Kết quả của phộp tớnh (1)

3

.(2)

4

là:

A. 16 B. 8

C. 16 D. 8.

Cõu 5. Kết quả của phộp tớnh 3.(5).(8) là:

A. 120 B. 39

C. 16 D. 120.

Cõu 6. Biết x + 7 = 135  (135 + 89). Số x bằng :

A. 96 B. 82

C. 98 D. 96.

2 15

x  

 . Số x bằng :

6 2

Cõu 7. Biết

A. 43 B. 43

C. 47 D. 47.

Cõu 8. Một lớp học cú 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ

chiếm bao nhiờu phần số học sinh của lớp?

A. 6 7 B. 13 7

C. 6

13 D. 7