LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ CỦA HỢP CHẤT A.D XMBIẾT TRONG A CÓ CHỨA 75%C VÀ...
39.2
BT1: Tính thành phần % về khối lượng các
138 x 100% = 56,52 %
% K =
nguyên tố trong hợp chất K
2CO
312
- Em hãy cho biết khối lượng mol của chất đã
138 x 100% = 8,7%
% N =
cho ?
% O = 100% -(56,52% +8,7% )
- Tính TP % khối lượng các nguyên tố trong hợp
= 34,78%
chất?
16
BT2:
32 = 0,5 lần
Cĩ những khí sau: CH
4, H
2S
a) Ta cĩ: dCH
4/ O
2=
Khí CH
4nhẹ hơn khí ơxi 0,5 lần
34
a) Hãy cho biết các chất trên nặng hay nhẹ
- dH
2S / O
2=
32 = 1, 0625 lần
hơn khí ơxi bao nhiêu lần?
Khí H
2S nặng hơn khí ơxi 1,0625 lần
b) Những khí trên nặng hay nhẹ hơn khơng
29 = 0,55 lần
b) - dCH
4/ KK =
khí bao nhiêu lần?
Khí CH
4nhẹ hơn khơng khí 0,55 lần
29 = 1,175 lần
- dH
2S/ KK =
Khí H
2S nặng hơn khơng khí 1,175 lần
MX
BT3: Tính khối lượng mol chất khí X . Biết khí X
MY = 2
nặng gấp đơi khí Y. Khí Y so với tỉ khối khơng
Ta cĩ: dX/Y =
khí bằng 0,586
M X = 2 . M Y (1)
MY
Gọi HS nhắc lại các cơng thức tính tỉ khối của
dY/KK = 29
= 0,586
chất khí ?
M Y = 0,586 . 29 = 34 (g) (2)
BT4: Cho biết 11g CO
2Từ (1) và (2) ta cĩ : M X = 2 . 34 = 68 (g)
a) cĩ bao nhiêu mol phân tử CO
2?
b) Cĩ bao nhiêu phân tử CO
2?
11
c) ở ĐKTC cĩ thể tích bao nhiêu lít?
44 = 0,25 (mol)
a) số mol CO
2: n CO
2
=
Gọi HS nhắc lại các cơng thức chuyển đổi giữa
b) Số phân tử CO
2: S CO
2
= 0,25 . 6. 10
23ptử
m, n ,V, S
= 1,5 . 10
23ptử
c) Thể tích CO
2ở ĐKTC :
BT5: Nhơm phản ứng với axit Sunfuric (H
2SO
4)
V CO
2
= 0,25 . 22,4l = 5,6 (l)
tạo ra muối nhơm Sunfat Al
2(SO
4)
3và khí H
2a) Lập PT phản ứng ?
a) PTHH :
b) Nếu dùng 54 g Al và 294 g H
2SO
4và sau phản
2Al + 3H
2SO
4 Al
2(SO
4)
3+ 3 H
2ứng thấy 6g khí H
2thốt ra. Thì khối lượng muối
b) Theo ĐLBTKL ta cĩ :
Al
2(SO
4)
3thu được sẽ là bao nhiêu?
m Al + m H
2
SO
4
= m Al
2
(SO
4
)
3
+ m H
2
54 g 294 g ? 6g
m Al
2
(SO
4
)
3