DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2009 - 2015 (ĐƠN VỊ

Câu 33: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2009 - 2015

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm 2009 2011 2013 2015

Thành thị 25 585 27 719 28 875 31 132

Nông thôn 60 440 60 141 60 885 60 582

Tổng số 86 025 87 860 89 756 91 714

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng dân thành thị ngày càng giảm. B. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao.

C. Tỉ trọng dân nông thôn ngày càng giảm. D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp.