LƢỢNG MƢA VÀ LƢỢNG BỐC HƠI Ở NƢỚC TA
Câu 40: Cho bảng số liệu: LƢỢNG MƢA VÀ LƢỢNG BỐC HƠI Ở NƢỚC TA. Địa điểm Lƣợng mƣa (mm) Lƣợng bốc hơi (mm) Hà Nội 1667 989 Huế 2868 1000 TP.Hồ Chí Minh 1931 1686 Qua bảng số liệu trên cân bằng ẩm của Hà Nội,Huế và TP.Hồ Chí Minh là A. +678, +1868, +245. B. -2656, -3868, -3617. C. -678, -1868, -245. D. +2656, +3868, +3617. PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: LƢỢNG MƢA VÀ LƢỢNG BỐC HƠI Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA NƢỚC TA. Địa điểm Lƣợng mƣa(mm) Lƣợng bốc hơi(mm) a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi của một số địa điểm ở nƣớc ta? b) Nhận xét sự khác nhau về lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi của các địa điểm trên và giải thích nguyên nhân.