CHO ĐOẠN MẠCH GỒM ĐIỆN TRỞ R1 = 100 (Ω), MẮC NỐI TIẾP VỚI ĐIỆN TRỞ R2 = 200(Ω)

Câu 2 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R

1

= 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R

2

= 200

(Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện

trở R

1

là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. U = 18 (V). B.U = 12 (V). C.U = 6 (V). D.U = 24 (V).

Cõu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.

B. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.

C.Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phơng cờng độ dòng điện chạy qua vật.

D. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Cõu 4 : Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì độ lớn cờng

độ điện trờng

A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C.Giảm 2 lần D.Giảm 4 lần.

Cõu 5: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích

của tụ điện là:

A. q = 5.10

4

(μC) B. q = 5.10

4

(nC). C. q = 5.10

-2

(μC). D. q = 5.10

-4

(C).

Cõu 5: Một điện tớch điểm q = 10

-7

(C) đặt trong điện trường đều, chịu tỏc dụng của lực

điện trường 3.10

-3

N. Cường độ điện trường cú độ lớn là :

A. 3.10

4

(V/m) B. 3.10

-7

(V/m) C. 5.10

4

(V/m) D. 4.10

6

(V/m)