Câu 35: Cho bảng số liệu:
T Ổ NG S Ả N PH ẨM TRONG NƯỚ C PHÂN THEO KHU V Ự C KINH T Ế
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Công nghi ệ p
Năm T ổ ng s ố Nông, lâm
nghi ệ p
và xây d ự ng D ị ch v ụ
và th ủ y s ả n
2010 2157,8 396,6 693,3 1067.9
2014 3937,9 697,0 1307,9 1933,0
(Ngu ồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để th ể hi ệ n s ự thay đổi quy mô, cơ cấ u t ổ ng s ả n ph ẩm trong nướ c phân theo khu v ự c kinh t ế c ủa nướ c
ta năm 2010 và 2014, biểu đồ nào sau đây thí ch h ợ p nh ấ t?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột chồng.
C. Bi ểu đồ đườ ng. D. Bi ểu đồ tròn.
Bạn đang xem câu 35: - Đề khảo sát Địa lý 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc -