BÀI 6HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌTIẾT 1
2. Vị trí địa lí
- Nằm ở Bán cầu Tây, kéo dài từ 25
0
B đến 44
0
B
- Giữa 2 đại dương lớn là ĐTD và TBD
- Tiếp giáp Canada và khu vực Mĩ Latinh
-Ý nghĩa:
+) Nằm cách xa các trung tâm lớn của thế giới nên không bị tàn phá bởi các cuộc
chiến tranh.
+) Phát triển tổng hợp kinh tế biển
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Hoạt động 2 (Thảo luận nhóm): Tìm hiểu điều kiện tự nhiên của Hoa Kì
- Bước 1: GV giới thiệu các vùng tự nhiên của Hoa Kì trên bản đồ. Sau đó, chia
lớp thành nhiều nhóm được đánh số từ 1 đến 8, dựa vào nội dung mục II, tr37-
SGK, 2 nhóm cùng nghiên cứu và hoàn thành phiếu học tập số 1 và 2:
+) Nhóm 1 và 3: Vùng phía Tây
+) Nhóm 2 và 4: Vùng phía Đông
+) Nhóm 5 và 7: Vùng trung tâm
+) Nhóm 6 và 8: Alaska và hawaii
- Bước 2: Gọi HS đại diện trình bày. HS khác nhận xét và bổ sung.
- Bước 3: GV tổng kết và hoàn thiện.
NỘI DUNG LƯU BẢNG:
Đặc điểm
Vùng phía Tây
Vùng phía Đông
Vùng Trung
Tâm
Phạm vi lãnh
- Phần lớn diện tích là đồi
- Gồm các dãy núi ca
- Phía bắc là đồi
núi thuộc hệ thống Apalat,
oxen lẫn thung lũng và
núi thấp.
thổ và địa
các bồn địa.
hình
sườn thoải có, nhiều thung
- Phía nam là
lũng cắt ngang.
đồng bằng phù sa
- Ven TBD có một số
đồng bằng nhỏ.
màu mỡ do sông
- Ven đại dương có các
đồng bằng.
Mississipi bồi đắp.
Cận nhiệt, ôn đới, mưa
Khí hậu
Khô hạn, ven bờ có khi
Phân hóa đa da từ ôn
đới, cận nhiệt đến
phong phú
hậu cận nhiệt và ôn đới
hải dương.
nhiệt đới.
Tài nguyên
- Đồng bằng ven biển
Diện tích đất nông nghiệp
- Tập trung đất nông
để phát triển
TBD màu mỡ.
nghiệp lớn nhất trong
lớn, phì nhiêu thích hợp cho
nông nghiệp
các vùng của Hoa Kì.
nhiều loại cây ôn đới.
- Đồng bằng để chăn
nuôi gia súc.
- Có đồng cỏ để chăn
nuôi gia súc
- Tập trung nhiều
- Trữ lượng than đá và
- Than đá và quặng
khoáng sản, kim loại
quặng sắt lớn nhất so với
sắt lớn ở phía Bắc.
công nghiệp
màu, kim loại hiểm.
các vùng khác.
- Dầu mỏ, khí đốt.
- Thủy năng phong
- Thủy năng phong phú.
phú.
- Tài nguyên rừng.
Vùng
Đặc điểm
Ý nghĩa
Alaska
- Bán đảo, chủ yếu là vùng đồi núi, giàu dầu
- Công nghiệp khai khoáng
mỏ, khí đốt.
- Khai thác rừng, đánh cá và chế
- Lạnh giá
biến cá
Hawaii
- Quần đảo có khí hậu nhiệt đới hải dương.
- Tiềm năng lớn về hải sản, du lịch
- Đải san hô, núi lửa, màu mỡ
- Căn cứ quân sự
III. DÂN CƯ
Hoạt động 3 (cặp): Tìm hiểu đặc điểm dân số Hoa Kì.
- Bước 1:
GV phát phiếu học tập số 3 cho HS, yêu cầu dựa vào bảng số liệu 6.1
và 6.2– tr39-SGK, nhận xét đặc điểm dân số Hoa Kì và hoàn thành phiếu học tập.
- Bước 2: Gọi một vài HS trình bày. HS khác nhận xét và bổ sung.
NỘI DUNG LƯU BẢNG:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ HOA KÌ
- Thành phần dân cư đa dạng:
- Cơ cấu dân số có xu hướng
- Đông: 306,8 triệu người
Âu, Á, Phi, Mĩ Latinh, bản địa
gia hóa: tuổi thọ tăng, nhóm
(2009, đứng thứ 3 trên TG)
dưới 15 tuổi giảm, nhóm trên
- Tăng nhanh, đặc biệt trong
65 tuổi tăng.
thế kỉ XIX
Nguồn lao động dồi dào, kĩ
Tạo nên nền văn hóa phong
- Tỉ lệ lao động lớn, dân số ổn
phú, tạo nên tính năng động
định.
thuật cao do nhập cư nên ít
của dân cư.
tốn chi phí đào tạo.
- Tăng chi phí phúc lợi xã hội,
thiếu lao động bổ sung.
Thúc đẩy nền kinh tế phát triển
Hoạt động 4 (cả lớp): Tìm hiểu sự phân bố dân cư của Hoa Kì.
- Bước 1:
GV yêu cầu dựa vào hình 6.3 tr40-SGK, nhận xét và giải thích về sự
phân bố dân cư của Hoa Kì.
- Bước 2: Gọi một vài HS trả lời. HS khác nhận xét và bổ sung.
- Mật độ dân số thấp: 32 người/km
2
(2009)
- Phân bố dân cư không đều.
+) Tương phản giữa Đông và Tây
+) Tương phản giữa Bắc và Nam
+) Tương phản giữa vùng sâu trong lục địa và vùng ven biển
- Phân bố dân cư năng động, ít gò bó, phóng khoáng.
- Tỉ lệ đô thị hóa cao: 79% (2009)
- Có nhiều thành phố lớn, đông dân tầm cỡ thế giới.
- Mạng lưới thành phố dày đặc, hình thành dải siêu đô thị ven ĐTD.
IV
. CỦNG CỐ
: