TÁC DỤNG VỚI NƯỚC

3. Tác dụng với nước: 2M + 2H

2

O   2MOH + H

2

IV. ĐIỀU CHÊ: Điện phân nóng chảy muối halogen 2MCl  

dpnc

2M + Cl

2

HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NATRII. NATRI HIĐROXIT (NaOH)- Tính bazơ mạnh.- Điều chế: 2NaCl + 2H

2

O

  

dpdd

cvn

2 NaOH + H

2

+ Cl

2

II. NATRI HIĐROCACBONAT (NaHCO

3

)- Dễ bị phân huỷ bởi nhiệt..

t

o

NaHCO

3

  Na

2

CO

3

+ H

2

O + CO

2

- Tính lưỡng tính.- Dung dịch có môi trường bazơ III. NATRI CACBONAT (Na

2

CO

3

) - Dung dịch có môi trường bazơ . - Tác dụng với axit   CO

2

IV

-

KALI NITRAT (KNO

3

) - Dễ bị nhiệt phân. 2KNO

3

  2KNO

2

+ O

2