ĐẶC ĐIỂM NÀO SAU ĐÂYKHÔNGPHẢI LÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÃ DI TRUYỀN

Câu 9:Đặc điểm nào sau đâykhôngphải là đặc điểm của mã di truyền?A. Tính phổ biến B.Tính thoái hóaC.Tính bán bảo tồn D.Tính đặc hiệuCâu ڌ鵸:Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là:A. Vùng khởi đầu, vùng mã hoá, vùng kết thúc.B.Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.C.Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.D.Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.Câu ڌڌ: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng đượcgọi làA.thể bốn. B.thể ba kép. C.Thể tứ bội D.thể ba.Câu ڌ :Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vàoA. tác động của các tác nhân gây đột biến.B.điều kiện môi trường sống của thể đột biến.C.tổ hợp gen mang đột biến.D.môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.Câu ڌ3:Vùng kết thúc của gen là vùngA.quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêinB.mang thông tin mã hoá các aa.C.mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mãD.mang tín hiệu kết thúc phiên mãCâu ڌ4:Loại đột biến nào sau đâykhônglàm thay đổi chiều dài của gen?A. Thêm một cặp Nuclêôtit.B.Mất hoặc thêm một cặp Nuclêôtit.C.Mất một cặp Nuclêôtit.D.Thay thế một cặp Nuclêôtit.Câu ڌ5: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thànhloài mới làA. Đảo đoạn. B.Lặp đoạn.C.Chuyển đoạn. D.Mất đoạn.Câu ڌ&: Một phân tử mARN gồm hai loại ribônuclêôtit A và U thì số loại bộ ba trong mARNcó thể là:A.8 loại; B.6 loại; C.4 loại; D.2 loại;Câu ڌ&:Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?A.Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.B.Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.C.Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.D.Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.Câu ڌ8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không cólactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cáchA. Liên kết vào vùng khởi động.B.Liên kết vào vùng mã hóa.C.Liên kết vào gen điều hòa.D.Liên kết vào vùng vận hành.Câu ڌ9:Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này làA.24. B.12. C.25. D.23.Câu 鵸: Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST mất hẳn một cặp NST tương đồng, di truyềnhọc gọi là:A. Thể không nhiễm. B.Thể tam nhiễm.C.Thể một nhiễm. D.Thể đa bộ lệch.Câu ڌ:Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi làA. đột biến B.đột biến điểm.C.đột biến gen. D.thể đột biến.Câu : Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trườnghợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?A.1 B.2 C.3 D.4