ĐỀ KIỂM TRAI. TRẮC NGHIỆM( KHOANH TRŨN VÀO ĐÀU CHỮ CỎI PHƯƠNG ỎN EM...
4. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm( khoanh trũn vào đàu chữ cỏi phương ỏn em cho là đỳng trong
cỏc cõu sau:
Cõu 1. Dựng rũng rọc động thỡ:
A. Lực kộo vật bằng với trọng lượng của vật. C. Lực kộo vật lớn hơn trọng lượng của vật.B. Lực kộo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. Cả ba đỏp ỏn A, B, C đều sai.
Cõu 2. Điểm tựa cú ở mỏy cơ đơn giản nào trong cac loại sau?
A. Rũng rọc động B. Mặt phẳng nghiờng
C. Đũn bẩy D. Rũng rọc cố định.
Cõu 3. Mỏy cơ đơn giản nào sau đõy cú thể làm giảm hai lõ̀n lực kộo mà khụng làm
thay đổi hướng của lực kộo so với kộo trực tiếp?
A. Rũng rọc cố định B. Rũng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiờng D. Đũn bẩy.
Cõu 4. Khi núi về sự dón nở vỡ nhiệt của cỏc chất, cõu kết luận khụng đỳng là
A. Chất rắn nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất lỏng.B. Chất lỏng nở ra khi núng lờn, co lại khi lạnh đi. C. Chất khớ nở ra khi núng lờn, co lại khi lạnh đi.D. Chất rắn nở ra khi núng lờn, co lại khi lạnh đi.Cõu 5. Hiện tượng nào sau đõy sẽ xẩy ra khi nung núng một vật rắn?
A.Khối lượng của vật tăng
C. Khối lượng riờng của vật tăng
B. Khối lượng của vật giảm
D. Khối lượng riờng của vật giảm
Cõu 6. Tại sao khi rút nước núng vào cốc thủy tinh dày thỡ cốc dẽ vỡ hơn khi rút nước
núng vào cốc thủy tinh mỏng?
A. Cốc thủy tinh dày bị núng nhiều hơn. B. Vỡ cốc thủy tinh dày hơn nờn núng ớt.
C. do cốc thủy tinh dày khi nở ra vỡ nhiệt sẽ
D. do cốc thủy tinh dày nở vỡ nhiệt
bị lớp ngoài ngăn cản nờn dễ vỡ.
nhiều hơn
Cõu 7. Người ta dựng cỏch nào sau đõy để mở nỳt thủy tinh của một chai thủy tinh bị
kẹt?
A. Hơ núng cổ chai B. Hơ núng nỳt chai
C. Hơ núng thõn chai D. Hơ núng đỏy chai
Cõu 8. GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế hỡnh bờn là:
A. 50
0
C và 1
0
C B. 50
0
C và 2
0
C
C. Từ 30
0
C đến 50
0
C và 2
0
C D. Từ - 30
0
C đến 50
0
C và 1
0