PHỎT BIỂU NÀO SAU ĐÕY KHỤNG ĐỲNG

5. Tớnh chất vật lý:

Cõu 18. Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ?

A. Ở điều kiện thường, N

2

ở trạng thỏi khớ, khụng màu, khụng mựi, khụng vị, nặng hơn khụng khớ.

B. Nitơ khụng duy trỡ sự chỏy và sự hụ hấp.

C. Amoniăc là chất khớ, khụng màu, tan nhiều trong nước, cú mựi khai và xốc, nhẹ hơn khụng khớ.

D. Tất cả cỏc muối amoni đều tan trong nước.

Cõu 19. Chỉ ra nội dung khụng đỳng:

A. Photpho đỏ độc, kộm bền trong khụng khớ ở nhiệt độ thường.

B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.

C. Photpho đỏ cú cấu trỳc polime.

D. Photpho đỏ khụng tan trong nước, nhưng tan tốt trong cỏc dung mụi hữu cơ như benzen, ete...

Cõu 20. Khi xột về khớ cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đõy là sai ?

A. Chất khớ khụng màu, khụng mựi, nặng hơn khụng khớ.

B. Chất khớ chủ yếu gõy ra hiệu ứng nhà kớnh.

C. Chất khớ khụng độc, nhưng khụng duy trỡ sự sống.

D. Chất khớ dựng để chữa chỏy, nhất là cỏc đỏm chỏy kim loại.

Cõu 21. Kim cương và than chỡ là cỏc dạng :

A. đồng hỡnh của cacbon B. đồng vị của cacbon

C. thự hỡnh của cacbon D. đồng phõn của cacbon

Cõu 22. “Nước đỏ khụ” khụng núng chảy mà thănh hoa nờn được dựng tạo mụi trường lạnh và khụ rất tiện cho

việc bảo quản thực phẩm. Nước đỏ khụ là:

A. CO rắn B. SO

2

rắn C. H

2

O rắn D. CO

2

rắn