RÚT VÀO ỐNG NGHIỆMĐƯỢC .NGHIỆM (2) LÀ+ CL2KHOẢNG 1 ML DD NAI. A. CL2CÕ...

2 : Rút vào ống nghiệm

được .

nghiệm (2) là

+ Cl

2

khoảng 1 ml dd NaI.

A. Cl

2

Cõu 101 : Ozon cú tớnh

D.16HCl+2KMnO

4

Nhỏ tiếp vào ống vài

oxi húa mạnh hơn oxi

B. HCl

5Cl

2

+2MnCl

4

+2KCl+8

giọt nước Brụm,lắc

C. HCl, Cl

2

vỡ :

H

2

O

nhẹ. Hiện tượng quan

D. HCl, H

2

SO

4

A. Phõn tử ozon cú

Cõu 104 : Ở thớ

sỏt được là :

Cõu 107 : Ở thớ

nhiều nguyờn tử

nghiệm 1, băng giấy

A. Dung dịch trở

hơn oxi .

nghiệm 2, sau khi kết

màu bị nhạt màu là do

thành màu tớm .

B. Ozon tan trong

thỳc phản ứng điều

:

B. Dung dịch trở

nước nhiều hơn

chế, cho 1 ớt quỳ tớm

A. Clo tỏc dụng với

nờn sẫm màu .

oxi .

vào ống nghiệm (2)

nước tạo HClO

C. Dung dịch

C. Ozon kộm bền

thỡ :

cú tớnh tẩy màu .

nhuộm màu nõu

dễ bị phõn hựy

A. Dung dịch hiện

B. Clo tỏc dụng với

đỏ của Br

2

.

thành 1 phõn tử

màu xanh .

nước tạo thành

D. Khụng thấy sự

B. Dung dịch

O

2

và 1 nguyờn

hỗn hợp axit

thay đổi màu .

tử O cú tớnh oxi

khụng đổi màu .

trong đú cú

Cõu 111 : Tớnh chất

húa mạnh .

C. Dung dịch hiện

nào sau đõy chứng tỏ

màu đỏ .

Br

2

cú tớnh oxi húa

D. Hiện tượng

huỳnh từ tinh

mónh liệt phỏt

thể thành

ra nhiều tia lửa

mạnh hơn I

2

?

khụng xỏc định

sỏng rực .

nguyờn tử tự

A. HI cú tớnh axit

vỡ cũn phụ thuộc

mạnh hơn HBr .

do .

C. Fe là 1 kim loại

nồng độ I

2

.

D. Thớ nghiệm 2

chỉ tỏc dụng với

Cõu 113 : Cho khoảng

B. Cl

2

oxi húa

I

1

O

2

khi đốt

cho thấy lưu

1 ml dd KI vào ống

thành I

2

theo

núng .

huỳnh cú nhiệt

nghiệm, nhỏ tiếp vài

phản ứng

độ núng chảy

D. Oxi nguyờn chất

giọt hồ tinh bột, sau đú

Cl

2

+ 2 NaI

thấp nhưng

cho tiếp vài giọt nước

cú tớnh oxi húa

2 NaCl + I

2

mạnh hơn oxi

nhiệt độ sụi cao .

Br

2

. Chọn phỏt biểu

Cõu 118 : Thớ nghiệm

đỳng cho thớ nghiệm

trong khụng

C. Br

2

oxi húa

I

1

khớ .