QUAN SÁT MỘT THÁP SINH KHỐI, CHÚNG TA CÓ THỂ BIẾT ĐƯỢC NHỮNG THÔNG TIN...

6. Số liên kết hoá trị:

N

Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen :

2

- 1

II. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN

-Từ 1 ADN qua n lần tự nhân đôi ( tự sao , tái bản ) tạo thành 2

n

AND con.

-Từ 1 ADN qua n lần tự nhân đôi môi trường cần cung cấp ( 2

n

– 1 ) AND.

III.CẤU TRÚC ARN

rN =

2

= rA + rU + rG + rX

IV . CẤU TRÚC PRÔTÊIN

rN

- 2 =

3

-Số a amin trong chuỗi polipeptit =

2

.

3

- 2

-Số a amin do môi trường cung cấp =

2

.

3

- 1 =

3

- 1

V. ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ.

+ Đột biến lệch bội: Tế bào bình thường: 2n

Thể một: 2n -1.

Thể một kép: 2n -1-1

Thể ba: 2n +1.

Thể ba kép: 2n +1+1

Thể bốn: 2n + 2.

Thể không : 2n -2.

+ Đột biến đa bội:

-Cách viết giao tử của Thể tứ bội 3n: (dùng sơ đồ tam giác):

Thể AAA: cho 2 loại giao tử: 1/2A : 1/2AA

Thể aaa: cho 2 loại giao tử: 1/2a : 1/2aa.

Thể AAa: cho 4 loại giao tử: 1a: 2A: 1AA: 2Aa.

Thể Aaa: cho 4 loại giao tử: 1A: 2a: 1aa: 2Aa.

-Cách viết giao tử của Thể tứ bội 4n: (dùng sơ đồ tứ giác):

Thể tứ bội AAAA: cho 1 loại giao AA

Thể tứ bội aaaa: cho 1 loại giao tử aa

Thể tứ bội AAaa: cho 3 loại giao tử : 1/6 AA : 4/6Aa : 1/6aa.

Thể tứ bội Aaaa: cho 2 loại giao tử : 1/2Aa : 1/2aa.

Thể tứ bội AAAa: cho 2 loại giao tử : 1/2AA : 1/2Aa

Chương II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

A. Một số thuật ngữ: