CHO 0,1 MOL ANĐEHIT X TỎC DỤNG VỚI LƯỢNG DƯ AGNO3 (...
Câu 23. Cho 0,1 mol anđehit X tỏc dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoỏ X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)a. HCHO. b. CH3CHO.c. OHC-CHO. d. CH3CH(OH)CHO.Cõu 24: Hỗn hợp X gồm 2 andehit A và B . Oxi hoỏ 7,2 gam hỗn hợp X bằng dung dịch AgNO
3
dư trong NH3
sau đú axit hoỏ thu được 2 axit tương ứng . Trung hoà hết lượng axit bằng dung dịch NaOH , sau đú nung núng hỗn hợp với vụi tụi xỳt thu được 3,36 lớt hỗn hợp khớ , cho hỗn hợp khớ vào 300 ml dung dịch KMnO4
1M trong H2
SO4
thấy thể tớch hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng thời màu tớm của dung dịch bị nhạt màu. Biết số nguyờn tử cacbon trong A lớn hơn trong B một nguyờn tử (cỏc khớ đều đo ở đktc) . Cho biết cụng thức cấu tạo của A và B A : HCHO và CH3
CHO B : CH3
CHO và C2
H5
CHO C : CH2
=CH-CHO và CH3
-CHO D : kết quả khỏc Cõu 25 : Hợp chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C4
H6
O2
và chỉ chứa một loại nhúm chức . Từ X và cỏc chất vụ cơ khỏc , bằng 3 phản ứng liờn tiếp cú thể điều chế được cao su Buna. Cụng thức cấu tạo cú thể cú của X là : A : O=CH-CH2
-CH2
-CH=O B : HO-CH2
-C=C-CH2
-OH C : CH3
-CO-CO-CH3
D : Cả A , B , C đều đỳngCõu 26 : Ba chất hữu cơ X , Y , Z cú cụng thức phõn tử dạng (CH2
O)n
với n < 3 . Cho biết - X chỉ tham gia phản ứng trỏng gương- Y Vừa tham gia phản ứng trỏng gương , vừa phản ứng với Na- Z tỏc dụng với NaHCO3
vừa đủ , làm bay hơi nước của dung dịch sau phản ứng , sản phẩm khan cũn lại cú thể tiếp tục tỏc dụng với Na . Oxi hoỏ Z ở điều kiện thớch hợp tạo thành hợp chất chỉ chứa một loại nhúm chức . Đốt chỏy hoàn toàn X , Y , Z với số mol bằng nhau thỡ số mol nước thu được từ X nhỏ hơn từ Y và số mol nước thu được từ Y nhỏ hơn từ Z . Hóy xỏc định cụng thức cấu tạo của X , Y , Z A : CH3
-CHO ; HO-CH2
CH2
-CHO ; CH3
COOH B : C2
H5
-CHO ; HO-CH2
-CH2
-OH ; HO-CH2
-COOH C : HCHO . HO-CH2
-CHO , HO-CH2
-CH2
COOH D : Kết quả khỏcCõu 27 : Cho cỏc phản ứng :t
0
t
0
Ca(OH)
2
(A) + dd NaOH (B) + (C) (B ) + NaOH r (D) + (E)
1500
0
HgSO
4
(D) (F) + H
2
(F) + H
2
O (C)
(C) + NaHSO
3
(G) (F) + CH
3
COOH (A)
Cỏc chất (A) , (C) cú thể là A : HCOOCH=CH2
và HCHO B : CH3
COOCH=CH2
và HCHO C : CH3
COOCH=CH2
và CH3
CHO D : Kết quả khỏcCõu 28: Cho cỏc phản ứng :(A) + (B) (C) + (D) (A) + Ca(OH)
2
(E) + (F)
(F) + (B) (D) + (G) + (H) (A) (CH
3
)
2
CO + (F)
(C) + NaOH du (E) + Na
2
CO
3
(E) + (I) (J) + (H)
(J) + (K) + (H) + Ag + (L) ?
Cỏc chất (A) , (E) , (J) cú thể là : A : CH3
COOH , CH4
và CH3
CHO B : (CH3
COO)2
Ca , CH4
và HCHO C : CH3
COOH , CH4
và HCHO D : Kết quả khỏcCõu 29: Cho 3 hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa 3 nguyờn tố C, H ,Cl trong đú clo chiếm 71,72% theo khối lượng . Y chứa 3 nguyờn tố C , H , O trong đú oxi chiếm 55,71% theo khối lượng . Khi thuỷ phõn X trong mụi trường kiềm hoặc hidro hoỏ Y đều thu được hợp chất Z . Xỏc định cụng thức cấu tạo của X , Y , Z A : CH3
Cl , HCHO , CH3
OH B : C2
H5
Cl , CH3
CHO , C2
H5
OH C : C2
H4
Cl2
, (CHO)2
, C2
H4
(OH)2
D : Kết quả khỏcCõu 30: X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức chứa C , H , O . Đốt chỏy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol oxi và thu được CO2
và hơi H2
O cú thể tớch bằng nhau (đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất) . Xỏc định cụng thức cấu tạo cú thể cú của X A : CH3
-CH2
-CHO hoặc (CH3
)2
CO B : CH2
=CH-CH2
-OH C : CH2
=CH-O-CH3
D : cả A , B , C*************************************