CHO 17,7G MỘT ANKYLAMIN TÁC DỤNG VỚI DD FECL3 DƯ THU ĐƯỢC 10,7G KẾT TỦ...

Câu 65 : Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl

3

dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin làA. C

2

H

7

N. B. C

3

H

9

N. C. C

4

H

11

N. D. CH

5

N.Cu 66. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạndung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đ dng l bao nhiu mililit?A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320mlCu 67. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạndung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối của các amin đều < 80. Công thức phân tử của các amin là ởđáp án A, B, C hay D?A. CH

3

NH

2

; C

2

H

5

NH

2

v C

3

H

7

NH

2

B. C

2

H

3

NH

2

; C

3

H

5

NH

2

v C

4

H

7

NH

2

C. C

2

H

5

NH

2

; C

3

H

7

NH

2

v C

4

H

9

NH

2

D. C

3

H

7

NH

2

; C

4

H

9

NH

2

v C

5

H

11

NH

2

Cu 68. Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạndung dịch thì thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol 1 : 20 : 5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thìcơng thức phn tử của 3 amin l ở đáp án nào sau đây?A. CH

5

N, C

2

H

7

N, C

3

H

7

NH

2

B. C

2

H

7

N, C

3

H

9

N, C

4

H

11

NC. C

3

H

9

N, C

4

H

11

N, C

5

H

11

N D. C

3

H

7

N, C

4

H

9

N, C

5

H

11

NCu 69. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là côngthức nào sau đây?A. C

2

H

5

NH

2

B. CH

3

NH

2

C. C

4

H

9

NH

2

D. C

3

H

7

NH

2

Cu 70. Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axitHCl, HNO

2

và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đo có công thức phân tử như thế nào? A. C

2

H

7

N B. C

6

H

13

N C. C

6

H

7

N D. C

4

H

12

N

2

Cu 71. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO

2

và 250mlhơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là ở đáp án nào?A. C

2

H

4

v C

3

H

6

B. C

2

H

2

v C

3

H

4

C. CH

4

v C

2

H

6

D. C

2

H

6

v C

3

H

8

Cu 72. Trung hịa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào?A. C

2

H

5

N B. CH

5

N C. C

3

H

9

N D. C

3

H

7

NCu 73. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản phẩm khí với tỉ lệ thể tíchnCO

2

: nH

2

O = 8 : 17. Công thức của hai amin là ở đáp án nào? A. C

2

H

5

NH

2

, C

3

H

7

NH

2

B. C

3

H

7

NH

2

, C

4

H

9

NH

2

C. CH

3

NH

2

, C

2

H

5

NH

2

D. C

4

H

9

NH

2

, C

5

H

11

NH

2

Cu 74. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO

2

v H

2

O theo tỉ lệ mol =8:9. Vậy cơng thức phn tử của amin l cơng thức no?A. C

3

H

6

N B. C

4

H

9

N C. C

4

H

8

N D. C

3

H

7

NCu 75. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác.A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. B. Số mol của mỗi chất là 0,02molC. Cơng thức thức của hai amin l CH

5

N v C

2

H

7

N D. Tn gọi hai amin l metylamin v etylaminCu 76. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 78%?A. 346,7gam B. 362,7gam C. 463,4gam D. 358,7 gamCu 77. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H

2

SO

4

lỗng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?A. 7,1gam B. 14,2gam C. 19,1gam D. 28,4 gamCu 78. Cho một hỗn hợp A chứa NH

3

, C

6

H

5

NH

2

v C

6

H

5

OH. A được trung hịa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br

2

tạo kết tủa. Lượng các chất NH

3

, C

6

H

5

NH

3

v C

6

H

5

OH lần lượt bằng bao nhiêu?A. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol B. 0,05 mol; 0,005mol v 0,02molC. 0,05 mol; 0,002mol v 0,05mol. D. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02molCu 79. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO

2

và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thành phần % thể tích của ba chất trong hỗn hợp theo độ tăng phân tử khối lần lượt bằng bao nhiêu? A. 20%; 20% v 60% B. 25%; 25% v 50% C. 30%; 30% v 40% D. 20%; 60% v 20%Cu 80. Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15 . Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thuđược 17,6gam khí CO

2

, 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?A. H

2

N- (CH

2

)

2

- COO-C

2

H

5

. B. H

2

N- CH(CH

3

)- COO

-

C. H

2

N- CH

2

CH(CH

3

)- COOH D. H

2

N-CH

2

-COO-CH

3

Cu 81. X l một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhĩm - NH

2

và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?A. H

2

N- CH

2

-COOH B. CH

3

- CH(NH

2

)-COOH. C. CH

3

-CH(NH

2

)-CH

2

-COOH. D. C

3

H

7

-CH(NH

2

)-COOHCu 82. X l một  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhĩm -NH

2

và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?A. C

6

H

5

- CH(NH

2

)-COOH B. CH

3

- CH(NH

2

)-COOH C. CH

3

-CH(NH

2

)-CH

2

-COOH D.C

3

H

7

CH(NH

2

)CH

2

COOHCu 83. X l một  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhĩm -NH

2

và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X l cơng thức no?A. CH

3

-CH(NH

2

)-COOH B. H

2

N-CH

2

-COOH C. H

2

N-CH

2

CH

2

-COOHD.CH

2

=C(CH

3

)CH(NH

2

)COOHCu 84. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với khôngkhí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có công thức cấu tạo như thế nào?A. CH

3

-CH(NH

2

)-COOH B. H

2

N-(CH

2

)

2

-COOH C. H

2

N-CH

2

-COOH D. H

2

N-(CH

2

)

3

-COOHCu 85. Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% cịn lại l oxi. Khối lượng mol phân tửcủa A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có CTCT như thế nào.