CHÂU CHẤUI. MỤC TIẤU

3. Di chuyển:H. So với cỏc loài sõu bọ khỏcthờ̉ bò, nhảy hoặc bay.khả năng di chuyển của chõuchấu cú linh hoạt hơn khụng?Tại sao?HS quan sát phim minh hoạChõu chấu cú 3 cách di-Trình chiờ́u các cách dicho cõu trả lời.chuyờ̉n của chõu chấu.chuyờ̉n chính là: Bò, bay và- Gv chụ́t kiờ́n thức.HS ghi bài.bayHoạt động 2: Cấu tạo trongHoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung- Gv trình chiờ́u tranh, yờu cõ̀u- Hs tự thu thập thụng tin II. Cấu tạo trong:Hs quan sát hình 26.2 đọctìm cõu trả lời.thụng tin SGK  trả lời cõu+ Chõu chấu cú đủ 7 hợ̀ cơhỏi:quan.+ Hợ̀ tiờu húa: Miợ̀ngH. Chõu chấu cú những hệ cơhõ̀u diờ̀u dạ dày ruộtquan nào?tịt ruột sau trựcH. Kể tờn cỏc bộ phận của hệtràng hậu mụn.tiờu húa?+ Hợ̀ tiờu húa và hợ̀ bài tiờ́tH. Hệ tiờu húa và hệ bài tiếtđờ̀u đổ chung vào ruột sau.cú quan hệ với nhau như thếnào?H. Vỡ sao hệ tuần hoàn của+ Hợ̀ tuõ̀n hoàn khụng làmsõu bọ lại đơn giản đi?nhiợ̀m vụ vận chuyờ̉n O

2

,chỉ vận chuyờ̉n chất dinhdưỡng. - Gv chụ́t lại kiờ́n thức. giảng- Một vài Hs phát biờ̉ulớp nhận xột bổ sung.lại trờn đốn chiờ́u từng hợ̀ cơGụ̀m các hợ̀ cơ quan:* KL: Như thụng tin SGK.-Hệ tiờu húa: Miợ̀ng -> hõ̀u-> diờ̀u-> dạ dày-> ruột tịt->ruột sau-> trực tràng-> hậumụn.- Hệ tuần hoàn: Khụng làmnhiợ̀m vụ vận chuyờ̉n oxi, chỉvận chuyờ̉n chất dinh dưỡng- Hệ thần kinh: Dạng hạch,hạch nóo phát triờ̉n mạnh.- Hệ bài tiết: Sản phẩm bàitiờ́t đổ vào ruột sau.- Hệ hụ hấp: Cú mạng ụ́ngkhí dày đặc.- Hệ sinh dục: Tuyờ́n sinhdục dạng chựm, cú tuyờ́n phụsinh dục dạng ụ́ngHoạt động 3: Dinh dưỡng- Hs đọc thụng tin, xemIII. Dinh dưỡng:- Gv cho Hs quan sát phim vờ̀phim  trả lời cõu hỏi.dinh dưỡng của chõu chấu, kờ́thợp với hình 26.4 SGK - Một vài Hs trả lời lớpgiới thiợ̀u cơ quan miợ̀ng.bổ sung.H. Thức ăn của chõu chấu là- HS trả lời.gỡ? H. Chỳng là loài cú lợi hay cúhại vỡ sao? H. Thức ăn được tiờu húa nhưthế nào?H. Vỡ sao bụng chõu chấu-HS trả lời.luụn phập phồng?- Chõu chấu ăn chụ̀i và lácõy. Gv chụ́t lại kiờ́n thức.- Thức ăn tập trung ở diờ̀u,nghiờ̀n nhỏ ở dạ dày, tiờuhúa nhờ Enzim do ruột tịttiờ́t ra.- Hụ hấp qua lỗ thở ở mặtbụng.Hoạt động 4: Sinh sản và phát triờ̉n- Gv yờu cõ̀u Hs xem phim vờ̀- Hs đọc thụng tin SGK tìmIV. Sinh sản và phỏt triển:cõu trả lời.sinh sản và phát triờ̉n của chõuchấu.Trả lời cõu hỏi:H. Nờu đặc điểm sinh sản của+ Chõu chấu đẻ trứng dướichõu chấu?đất.H. Vỡ sao chõu chấu non phải+ Chõu chấu phải lột xác lột xỏc nhiều lần?lớn lờn vì vỏ cơ thờ̉ là vỏ kitin.- Một vài Hs trả lời  lớpGv cho Hs rỳt ra kờ́t luận.- Chõu chấu phõn tính.- Đẻ trứng thành ổ ở dưới- Phát triờ̉n qua biờ́n thái(biờ́n thái khụng hoàn toàn).