2 3 4 5 6 P N A D A B C B P N II T LU N (7,0 Đ...

Câu 1 2 3 4 5 6 p n A D A B C B P N II T LU N (7,0 điểm) Câu Nội dung iểm 7 0,5 (2,5đ) a) Chất t c dụng với C

2

H

5

OH là: 2C

2

H

5

OH + 2Na → 2C

2

H

5

ONa + H

2

b) Chất t c dụng với axit axetic là: 2CH

3

COOH + CaCO

3

→ (CH

3

COO)

2

Ca + CO

2

+ H

2

O 2CH

3

COOH + 2Na → 2CH

3

COONa + H

2

CH

3

COOH + NaOH → CH

3

COONa + H

2

O 2CH

3

COOH + CuO → (CH

3

COO)

2

Cu + H

2

O- Dẫn từng khí vào nước vôi trong dư, khí nào làm vẩn đục nước vôi trong nhận ra khí 8 (2,0đ) cacbonic. 0,25 CO

2

+ Ca(OH)

2

CaCO

3

+ H

2

O - Hai khí còn lại không có hiện tượng gì là khí metan và etilen, dẫn lần lượt vào dung dịch brom dư, trường hợp thấy dung dịch brom nhạt màu nhận ra khí etilen. C

2

H

4

+ Br

2

C

2

H

4

Br

2

- Khí còn lại không làm nhạt màu dung dịch brom là khí metan. 9 (2,5đ) a) C

2

H

6

O + 3O

2



t

0

2CO

2

+ 3H

2

O n   mol0, 2( )b)

2

6

9, 2

C H O

46c) Theo PTHH: nnmol

CO

C H O

2

2

2

6

0, 4( )Vậy thể tích khí CO

2

là: V

CO

  l

2

0, 4.22, 4 8,96( ) c) CO

2

+ Ca(OH)

2

 CaCO

3

+ H

2

O n

CaCO

CO

Theo PTHH: 0,4( )

3

n mol

2

Vậy khối lượng kết tủa là: 0,4.100 40( )m

CaCO

 

3

gam* Ghi chú: Thí sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.