( 7ĐIỂM )IA) VẼ HÌNH ĐÚNG, CHÍNH XÁC ( 1 ĐIỂM) - CHỨNG MINH ĐƯỢC BP =...
Bài 2: ( 7điểm )
I
a) Vẽ hình đúng, chính xác ( 1 điểm)
- Chứng minh được BP = AQ ( 0,5 điểm)
P
B
C
- Kết luận BPQA là hình bình hành ( 0,5 điểm)
- Chứng minh được AB = AQ ( 0,5 điểm)
- Kết luận BPQA là hình thoi AP BQ. ( 0,5 điểm)
b) Chứng minh được BQDC là hình thang ( 0,5 điểm)
Q
A
D
- Chứng minh được
PBQ DCB 60· · 0
( 1 điểm)
- BQDC là hình thang cân. ( 0,5 điểm)
c) Chứng minh được BICD là hình bình hành ( 0,5 điểm)
- Chứng minh được ABD vuông IBD 90 ·
0
( 0,5 điểm)
- BICD là hình chữ nhật ( 0,5 điểm)
- P là trung điểm BC, nên P là trung điểm ID. Hay I , P , D thẳng hàng. ( 0,5 điểm)
( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
Đề:
A/ Lý thuyết: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4 B . 8 C . 8 D .
23/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . 10 cm D . 5 cm
4/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 125
0
và 65
0
. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 105
0
; 45
0
B . 105
0
; 65
0
C . 115
0
; 55
0
D . 115
0
; 65
0
5/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
6/ Một hình chữ nhật có độ dài đáy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình
chữ nhật đó là:
A . 10cm B . 5cm C . 10 cm D . 5 cm
B/ Tự luận: (7 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, A 60 µ
0
. Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AD.
a/ Chứng minh AE BF.
b/ Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c/ Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M , E , D thẳng
hàng.
A/ Lý thuyết: (3 điểm)
1/ Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
4
3
3 dm
2 dm C .
2dm D .
A . 1dm B .
3/ Một hình thang cân có một cặp góc đối là: 105
0
và 65
0
. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 75
0
; 105
0
B . 125
0
; 75
0
C . 115
0
; 75
0
D . 115
0
; 65
0
4/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thoi C . Hình bình hành D . Hình thang cân
5/ Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm
6/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm , BC = 10cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác.
a/ Tính độ dài AM.
b/ Kẻ MD AB , ME AC . Tứ giác ADME có dạng đặc biệt nào?
c/ Tứ giác DECB có dạng đặc biệt nào?
A . Hình vuông B . Hình bình hành C . Hình thang cân D . Hình thoi
A . 4 B . 8 C . 8 D .
23/ Một hình thang có một cặp góc đối là : 125
0
và 65
0
. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
4/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm . Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . Hình vuông B . Hình thoi C . Hình bình hành D.Hình thang cân
Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, A 60 µ
0
. Gọi P , Q lần lượt là trung điểm BC và AD.
a/ Chứng minh AP BQ.
b/ Chứng minh tứ giác BQDC là hình thang cân.
c/ Lấy I đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BICD là hình chữ nhật. Suy ra I , P , D thẳng hàng.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 8. CHƯƠNG I.
ĐỀ 1:
A/ Lý thuyết: ( 3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
1. B ; 2. B ; 3. B ; 4. C ; 5. C ; 6. B
M
B/ Tự luận: ( 7điểm )
d) Vẽ hình đúng, chính xác ( 1 điểm)
- Chứng minh được BE = AF ( 0,5 điểm)
E
- Kết luận BEFA là hình bình hành ( 0,5 điểm)
- Chứng minh được AB = AF ( 0,5 điểm)
- Kết luận BEFA là hình thoi AE BF. ( 0,5 điểm)
F
e) Chứng minh được BFDC là hình thang ( 0,5 điểm)
- Chứng minh được EBF DCB 60 · ·
0
( 1 điểm)
- BFDC là hình thang cân. ( 0,5 điểm)
f) Chứng minh được BMCD là hình bình hành ( 0,5 điểm)
- Chứng minh được ABD vuông MBD 90 ·
0
( 0,5 điểm)
- BMCD là hình chữ nhật ( 0,5 điểm)
- E là trung điểm BC, nên E là trung điểmMD. Hay M , E , D thẳng hàng. ( 0,5 điểm)
ĐỀ 2:
1. D ; 2. B ; 3. C ; 4. D ; 5. C ; 6. B
B/ Tự luận: ( 2,5 điểm )
a/
- A B C D 2 2 1 1 µ µ µ µ : : : : : :
µ µ µ µ µ µ µ µ
0
A B C D A B C D 360 60
0
2 2 1 1 2 2 1 1 6
( 1,5 điểm)
-
-
A B 60 2 120µ µ0
. 0
; Cµ D 60µ 0