5 GIỜ. TÍNH VẬN TỐC MỖI XE BIẾT RẰNG VẬN TỐC XE II LỚN HƠN VẬN TỐC X...

4,5 giờ. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng vận tốc xe II lớn hơn vận tốc xe I 20km/h.Bài toán 31: Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Vận tốc xe I là 45km/h, vận tốc xe II là 40km/h. Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30 phút. Tính quãng đường AB?Bài toán 32: Gía hàng hạ 20%. Hỏi với cùng một số tiền có thể mua được bao nhiêu % hàng? Bài toán 33: Bình mang số tiền đủ mua 20 quyển vở. Khi đến của hàng thấy giá vởhạ 20%. Hỏi Bình sẽ mua được bao nhiêu quyển vở?Bài toán 34: Vận tốc của người đi xe máy, người đi xe đạp và người đi bộ tỉ lệ với các số 12; 4; và 1,5. Thời gian người đi xe máy đi từ A đến B ít hơn thời gian người đi xe đạp từ A đến B là 2 giờ. Hỏi người đi bộ đi từ A đến B mất bao lâu?Bài toán 35: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội thứnhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ 3 trong8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy và công suất của các máy như nhau?Bài toán 36: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h thì hết 2 giờ 15 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h thì hết bao nhiêu thời gian? Bài toán 37: Một công nhân theo kế hoạch phải tiện xong 132 dụng cụ. Nhờ cải tiến kĩ thuật đáng lẽ tiện xong một công cụ phải mất 18 phút thì người ấy chỉ làm trong 12 phút. Hỏi với thời gian quy định, để tiện được 132 dụng cụ thì người đó tiện được bao nhiêu dụng cụ? Như vậy vượt mức quy định bao nhiêu dụng cụ? Bài toán 38: Cho biết 5 công nhân hoàn thành một công việc trong 16 giờ. Hỏi 8 công nhân (với cùng năng suất như thế), hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu giờ? Bài toán 39: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc của ô tô thứ nhất bằng 60% vận tốc của ô tô thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là 4 giờ. Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B.Bài toán 40: Đĩa của một chiếc xe đạp có 48 răng, ổ líp có 16 răng. Nếu đĩa quay được 30 vòng, 40 vòng, 45 vòng thì ổ líp quay được được bao nhiêu vòng? DẠNG 3: HÀM SỐ. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘBài toán 41: Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là: a)x 1 2 3 4y 2 3 0b)x 12 3 10 12y 2 4 1 3c)x 5 6 7y 2 2 2 4d)x cam quýt bưởiy 1 2 3e) .1x 5 3 2 1 1y 15 7 8 6 10 5 154  x 2Bài toán 42: Cho hàm số y f x

 

16a) Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa;b) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y f x

 

vào bảng saux 6 3 2 1 3 6 10y f x

 

Bài toán 43: Một hàm số được cho bằng công thức y f x

 

x

2

2. Hãy tínhf 1 ;f 0 ;f 5 

   

 2 Bài toán 44: Một hàm số được cho bằng công thức y f (x) x . 

2

Hãy tínhf 5 ,f 5 ,f 3

   

2  5  Bài toán 45: Cho hàm số giá trị tuyết đối y f (x) 3x 1   a       4 4   a) Tính f

2 ;f 2 ;f

  

1 ;f 1b) Tìm x, biết f x

 

10;f x

 

3Bài toán 46: Cho hàm số phần nguyên y f (x)

 

xa) Tính f

3,7 ;f 0,3 ;f 11

    

b) Với giá trị nào của x thì f x

 

3.Bài toán 47: Cho hàm số y f x

 

 x 1 2  a) Tính f

2 ;f

1Bài toán 48: Biểu diễn trên hệ trục tọa độ OxyA(- 3; 2), B(4; - 1), C(3; 2), D(- 2; - 1)Bài toán 49: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Hãy cho biết vị trí các điểm:a) Có hoành độ bằng 0;b) Có tung độ bằng 0;c) Có hoành độ bằng 1 d) Có tung độ bằng 2 Bài toán 50: Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy với đơn vị trên hai trục bằng nhau. Vẽ đường phân giác của góc phần tư I và III. a) Đánh dấu điểm A trên đường phân giác có hoành độ - 3. Điểm A có tung độ bằng bao nhiêu? b) Đánh dấu điểm B trên đường phân giác có tung độ - 2. Điểm B có hoành độ bằng bao nhiêu?Bài toán 51: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A 2;1 ,B 6;1 ,C 6;6

 

 

D 2;6

a) Tứ giác ABCD là hình gì? b) Tính diện tích tứ giác ABCD, cho biết đơn vị trên các trục số bằng nhau và bằng 0,5cm. DẠNG 4: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax

a 0

Bài toán 52: Vẽ đồ thị các hàm số sau