LẬP BẢNG TÍNH NHƢ MẪU
Bài 14: Lập bảng tính nhƣ mẫu:
Bảng Kê Tiền Điện Thoại Sử Dụng Tháng 10 Năm 2000
Tiền
Mã
Tiền ĐT
Tên
Tiền
Số tt
Số gọi
Thời gian
liên tỉnh
di động
nội hạt
tỉnh
(phút)
1
8351056
7
?
?
?
?
?
2
064823512
5
3
090858474
2
4
8231456
10
5
091678960
5
6
058824510
10
7
073835089
20
8
8231654
1
9
065824512
2
Cước phí liên tỉnh
Mã tỉnh
Tên tỉnh
Đơn giá (1phút)
73
Tiền Giang
1500
64
Vũng Tàu
2000
65
Sông Bé
1800
58
Khánh Hòa
2500
* Ba số đầu là "090" hay "091" cho biết số gọi là điện thoại di động
* Số đầu là "0" cho biết số gọi là liên tỉnh, và hai số kế tiếp là mã tỉnh
* Trường hợp không phải ở trên xem như số gọi là nội hạt
* Đơn giá được tính như sau:
Nếu gọi điện thoại di động thì 1 phút là 1,800 đồng
Nếu gọi điện thoại liên tỉnh thì đơn giá tính theo mã tỉnh trong bảng cước phí
Nếu là gọi nội hạt thì đơn giá 400 đồng 1 cuộc gọi
(Một cuộc gọi là từ 0.1 đến 2 phút: ví dụ 2 phút -> 1 cuộc gọi ; 5 phút -> 3 cuộc gọi)
* Tiền nội hạt = số cuộc gọi x đơn giá 1 cuộc gọi
* Tiền liên tỉnh = số phút x đơn giá 1 phút theo mã tỉnh
* Tiền di động = số phút x đơn giá tính cho số gọi di động
* Tính tổng số tiền trong bảng tổng hợp:
Bảng tổng hợp thành tiên
Liên
Di
Tổng tiền
Nội hạt
động
?
?
?
?
* Tơ đậm các Thời gian từ 10 phút trở lên
* Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên tỉnh, nếu tên tỉnh trùng thì sắp giảm dần theo tiền nội hạt.
* Lọc danh sách các cuộc gọi đi tỉnh Tiền Giang.
* Lọc danh sách các cuộc gọi cĩ thời gian từ 10 phút đến 15 phút
* Lọc ra một danh sách mới các cuộc gọi đi tỉnh Tiền giang
* Lọc ra một danh sách mới các cuộc gọi đi tỉnh Tiền giang hoặc tỉnh Vũng Tàu