B XẺ > B THƯỜNG P CÁI XẺ, ĐỎ ĐỰC ĐỎ, XẺ F1

Câu 119: Đáp án: C

Giải thích: A đỏ > a trắng: B xẻ > b thường

P cái xẻ, đỏ đực đỏ, xẻ

F1: 100% mắt đỏ, cánh xẻ;

ruồi đực gồm có 40% đực mắt đỏ, cánh thường : 40% đực mắt trắng, cánh xẻ : 10% đực mắt đỏ,

cánh xẻ : 10% đực mắt trắng, cánh thường

2 gen quy định 2 tính trạng này nằm trên cùng 1 NST giới tính X (do ở đực F1 phân ly kiểu

hình theo tần số hoán vị - vì đực ở ruồi giấm không có hoán vị gen) I đúng

Xét tỉ lệ xuất hiện biến dị: 0% đực mắt đỏ, cánh xẻ : 10% đực mắt trắng, cánh thường (tỉ lệ chỉ

xuất hiện ở giới XY) tần số hoán vị gen = G mang hoán vị 2 = 0,2 II sai

  

KG của cơ thể P ban đầu: XAb XaB XAB Y (do tỉ lệ nhỏ 10% là tỉ lệ của KH giống với P nên

P cái phải là dị hợp chéo) III sai

Khi cho ruồi cái P lai phân tích, thế hệ lai thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái bằng tỉ lệ

phân li kiểu hình ở giới đực IV đúng do lúc đó cơ thể đực có kg XabY

Có 3 nội dung đúng: I, III, IV.

Đáp án: C