THUỶ PHÂN ESTE C4H6O2 TRONG MÔI TRƯỜNG AXIT TA THU ĐƯỢC MỘT HỖN...
Câu 9 Thuỷ phân este C
4
H6
O2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:A. H - COO - CH = CH - CH3
B. H - COO - CH2
- CH = CH2
C. CH3
- COO - CH = CH2
D. CH2
= CH – COO - CH3
Câu10 Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :A. CH3
COOC2
H5
, CH3
CH2
CH2
OH, CH3
COOH.B. CH3
COOH, CH3
COOC2
H5
, CH3
CH2
CH2
OH.C. CH3
COOH , CH3
CH2
CH2
OH, CH3
COOC2
H5.
D. CH3
CH2
CH2
OH, CH3
COOH , CH3
COOC2
H5
Một este có công thức phân tử là C4
H8
O2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic . Công thức 11cấu tạo của C4
H8
O2
là :A. CH3
COOC2
H5
B. C3
H7
COOH C. HCOOC3
H7
D. C2
H5
COOCH3
12 Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2
SO4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá làA. 62,5% B. 75% C. 70% D. 50%13 Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn ta thu được 1 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO2
và 0,09 gam H2
O. Vậy công thức phân tử của ancol và axit là:A. C2
H6
O và C2
H4
O2
B. CH4
O và C2
H4
O2
C. C2
H6
O và CH2
O2
D. C2
H6
O và C3
H6
O2
Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2
SO4
đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu 14và hiệu suất của phản ứng hoá este.A. 53,5% C2
H5
OH ; 46,5% CH3
COOH và hiệu suất 80%B. 55,3% C2
H5
OH ; 44,7% CH3
COOH và hiệu suất 80%C. 60,0% C2
H5
OH ; 40,0% CH3
COOH và hiệu suất 75%D. 45,0% C2
H5
OH ; 55,0% CH3
COOH và hiệu suất 60%Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol15ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A làA. (R-COO)3
R’ B. R-COO-R’ C. (R-COO)2
R’ D. R(COO-R’)3
Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A16làA. (CH3
COO)3
C3
H5
B. CH3
COOC2
H5
C. (CH3
COO)2
C2
H4
D. C3
H5
(COO-CH3
)3
17 Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2
(cùng t0
,P). Công thức câu tạo thu gọn của este làA. CH3
COO-C2
H5
B. H-COO-CH3
C. CH3
COO-CH3
D. C2
H5
COO-CH3
Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic (CH3
)2
CH-CH2
CH2
OH có H2
SO4
đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol iso-amylic. 18Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%A. 195,0 gam B. 97,5 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam19 Các este có công thức C4
H6
O2
được tạo ra từ axit và ancol tương ứng làA. CH2
=CH-COO-CH3
; H-COO-CH2
-CH=CH2
B. CH2
=CH-COO-CH3
; CH3
COO-CH=CH2
; H-COO-CH2
-CH=CH2
; H-COO-CH=CH-CH3
và H-COO-C(CH3
)=CH2
C. CH2
=CH-COO-CH3
; CH3
COO-CH=CH2
; H-COO-CH2
-CH=CH2
; H-COO-CH=CH-CH3
D. CH2
=CH-COO-CH3
; CH3
COO-CH=CH2
; H-COO-CH2
-CH=CH2
;Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2
SO4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng 20A. 41,67% B. 60,0% C. 75,0% D. 62,5% 21 Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3
trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là :A. HCOOC2H5B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo 22thu gọn của 2 este là:A. H-COO-CH
3
và H-COO-CH2
CH3
B. C2
H5
COO-CH3
và C2
H5
COO-CH2
CH3
C. CH3
COO-CH3
và CH3
COO-CH2
CH3
D. C3
H7
COO-CH3
và C4
H9
COO-CH2
CH3
Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2
bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este 23này làA. C2
H5
COO-CH3
B. CH3
COO-CH3
C. CH3
COO-C2
H5
D. H-COO-C3
H7
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 172422 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này làA. H-COO-C3
H7
B. CH3
COO-CH3
C. CH3
COO-C2
H5
D. C2
H5
COO-CH3
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của 25A. CH3
COO-C2
H5
B. CH3
COO-CH3
C. H-COO-C3
H7
D. C2
H5
COO-CH3
Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đat hiệu suất 60%?26A. 150 gam B. 125 gam C. 175 gam D. 200 gamCho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2
bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B. Công thức 27cấu tạo thu gọn của 2 este làA. H-COO-C3
H7
và CH3
COO-C2
H5
. B. H-COO-C2
H5
và CH3
COO-CH3
.C. C2
H5
COO-CH3
và CH3
COO-C2
H5
. D. H-COO-C3
H7
và CH3
COO-CH3
.Este X có công thức phân tử C7
H12
O4
, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu 28được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH3
COO-CH2
-CH2
-OOC-C2
H5
B. C2
H5
-COO-CH2
-CH2
-CH2
-OOC-HC. H-COO-CH2
-CH2
-CH2
-CH2
-OOC-CH3
. D. CH3
COO-CH2
-CH2
-CH2
-OOC-CH3
.Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8
H8
O2
. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và 29ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P làA. CH3
COO-C6
H5
B. H-COO-CH2
-C6
H5
C. C6
H5
-COO-CH3
D. H-COO-C6
H4
-CH3