LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT- SỰ NỔI. 6 3 2.1 3.9 11.7 21.6 4 3 1.6...
4. Lực đẩy Ác-si-mét- Sự nổi. 6 3 2.1 3.9 11.7 21.6 4 3 1.6 1.2 Tổng 18 13 9.1 8.9 50.7 49.3 19 11 6.2 3.8
II. MA TRẬN ĐỀ THI
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Vận dụng được - Nêu được dấu hiệu - Phân biệt được - Tính được để nhận biết chuyển chuyển động đều, tốc độ trung công thức v =s
chuyển động không bình của động cơ.t
chuyển động đều dựa vào khái niệm - Nêu được ý nghĩa không đều. tốc độ. của tốc độ và nêu Chuyển được đơn vị đo tốc - Nêu ví dụ về chuyển động cơ động cơ học. độ. - Nêu được tốc độ - Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. tính trung bình là gì và tương đối của chuyển cách xác định tốc độ động cơ. trung bình. 1 câu ½ câu Câu hỏi 1 câu C8 C1 C2a C2b 3 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 3,0đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 10% 30% - Biểu diễn được - Nêu được lực là đại lực bằng vectơ. lượng vectơ. tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động tác dụng của hai lực của vật. cân bằng lên một vật chuyển động. - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, - Nêu được quán tính lăn. của một vật là gì. - Giải thích được một - Nhận biết các loại Lực số hiện tượng thường lực ma sát. gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. C4 2câu C7 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5% 5% 10% - Tiến hành - Mô tả được cấu tạo - Nêu được áp lực, áp được thí của máy nén thuỷ lực suất và đơn vị đo áp công thức p =F
Áp suất nghiệm để suất là gì. và nêu được nguyên thức p = dh đối này là truyền nguyên lực đẩy Ác-si-thoáng trong bình thông nhau chứa cùng vẹn độ tăng áp suất tới với áp suất trong mét. một loại chất lỏng mọi nơi trong chất lòng chất lỏng. - Vận dụng lỏng. công thức về đứng yên thì ở cùng - Vận dụng một độ cao công thức về lực - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của đẩy Ác-si-mét F mét F = V.d. Để giải bài lực đẩy Ác-si-mét. - = V.d. Để giải tập và giải bài tập. Nêu được điều kiện nổi của vật. thích hiện tượng trong thực tế. tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. 2 câu 1câu Câu hỏi 1câu C4 7 câu C3 C6 C3,C5 Số điểm 0,5 đ 1đ 1,5đ 0,5đ 1,5đ 1đ 6đ Tỉ lệ 5% 10% 15% 5% 15% 10% 60% Tổng số câu hỏi 2 câu 4 câu 4,5 câu 1,5 câu 12 câu điểm 1 điểm 3 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm tỉ lệ 10% 30% 40% 20% 100% III. ĐỀ RA Trường: THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ IHọ và tên: ………... Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 8 Lớp: 8 - …….. (NH 2020 – 2021) Thời gian làm bài: 45 phút Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: