Câu 6(1,5 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol tác dụng với natri (dư)
thu được 1,68 lít khí hidro (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch nước
brom vừa đủ thu được 9,93gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol.
a. Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X đã dùng.
b. Cho m gam hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nóng. Viết phương trình hóa học và tính khối
lượng andehit thu được sau phản ứng.
(Cho H=1, C=12, O=16, Br=80, Cu=64)
……….Hết……….
Câu Ý Đáp án A Điểm
1 2 Công thức 0,5x2
Gọi tên 0,25x2
2 4 Công thức 0,25x4
Tác dụng với Na 0,25
Tác dụng với NaOH 0,25
3 2 phương trình( sai điều kiện, cân bằng trừ
2x0,75
mỗi ý 0,25)
4 a,b 2 Hiện tượng
2 Phương trình 0,25x2
0,5x2
5 a Số mol CO
2=0,5mol
0,5
Số mol nước =0,7mol
Đặt CT
0,25
Viết PT đốt cháy
Giá trị n=2,5 0,25
Công thức 2 ancol C
2H
5OH, C
3H
7OH 0,25
b Viết 2 phản ứng đốt cháy 0,25
Lập giải hpt: x= 0,1 và y=0,1 0,25
Khối lượng C
2H
5OH= 4,6 g
Khối lượng C
3H
7OH=6g
Phần trăm KL C
2H
5OH=43,4%
Phần trăm khối lượng C
3H
7OH=56,6% 0,25
6 a Số mol Hidro=0,15mol
Số mol kết tủa=0,05mol
Viết và cân bằng 3 pt 0,25
Số mol phenol=số mol kết tủa=0,05mol
Số mol rượu etylic=0,25mol
Khối lượng phenol=4,7g
Khối lượng ancol etylic=11,5g
b Phương trình hóa học của ancol với CuO 0,25
Khối lượng anđehit=11g 0,25
Câu Ý Đáp án B Điểm
5 a Số mol CO
2=0,6mol
Số mol nước =0,77mol
Giá trị n=3,529 0,25
Công thức 2 ancol C
3H
7OH, C
4H
9OH 0,25
Lập giải hpt: x= 0,08 và y=0,09 0,25
Khối lượng C
3H
7OH= 4,8 g
Khối lượng C
4H
9OH=6,66g
Phần trăm KL C
3H
7OH= 41,9%
Phần trăm khối lượng C
4H
9OH=58,1% 0,25
6 a Số mol Hidro=0,075mol
Số mol kết tủa=0,03mol
Số mol phenol=số mol kết tủa=0,03mol
Số mol rượu etylic=0,12mol
Khối lượng phenol= 2,82g
Khối lượng ancol etylic=5,52g
b Phương trình 0,25
Khối lượng anđehit=5,28g 0,25
Bạn đang xem câu 6 - Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 môn hóa học THPT Phạm Ngũ Lão