MÁY BIẾN ÁP ĐƯỢC DÙNG ĐỂ

Câu 7: Máy biến áp được dùng để :

A.Thay đổi tần số dịng điện. B.Biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều.

C.Thay đổi điện áp xoay chiều. D.Biến đổi dịng điện một chiều thành dịng điện xoay chiều.

*Câu 8: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao cĩ hiệu điện thế pha U

p

= 115,5V và tần số 50Hz. Người ta

đưa dịng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải cĩ điện trở thuần 12,4 và độ tự cảm 50mH.

Cường độ dịng điện qua các tải là

A. 8A B. 10A C. 20A D. 5A

*Câu 9: Một máy biến thế cĩ số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vịng, của cuộn thứ cấp là 100 vịng. Hiệu

điện thế và cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu

dụng ở mạch sơ cấp là:

A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 A C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A

*Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một cơng suất điện khơng đổi. Khi điện áp hiệu

dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện

áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là

A. 2,5U. B. 6,25U. C. 1.28 U. D. 4.25U.

*Câu 11: Một động cơ 200W-50V ,cĩ hệ số cơng suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp

cĩ tỉ số giữa vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế khơng đáng kể.

Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là:

A.0,8 A B.1 A C.1,25 A D.1,6 A

*Câu 12: Một máy biến thế cĩ số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay

chiều 220V - 50Hz, khi đĩ hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vịng của cuộn thứ cấp là:

A.85 vịng. B.42 vịng C.30 vịng D.60 vịng.

*Câu 13: Người ta cần truyền điện năng bằng dịng điện xoay chiều một pha, cơng suất truyền đi là 400kW,

điện áp ở hai đầu đường truyền là 10kV, đường dây cĩ điện trở tổng cộng là 4 Ω, hệ số cơng suất của đường

truyền là 0,9. Hiệu suất của đường truyền là :

A. 75% B. 95% C. 85% D. 98%

*Câu 14: Một máy biến thế cĩ số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay

chiều 220V - 50Hz, khi đĩ hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vịng dây cuộn thứ cấp là:

A. 60 vịng. B. 42 vịng C. 80 vịng. D. 30 vịng

*Câu 15: Một đường dây cĩ điện trở 4Ω dẫn một dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu

dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, cơng suất điện là 400kW. Hệ số cơng

suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Cĩ bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?

A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.

*Câu 16: Người ta truyền tải dịng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở

nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy

điện là:

A.36kV B.2kV C.54kV D.18kV

*Câu 17: Ở đầu đường dây tải điện người ta truyền đi cơng suất điện 36MV với điện áp là 220kV. Điện trở

tổng cộng của đường dây tải điện là 20 Ω. Coi cường độ dịng điện và điện áp biến đổi cùng pha. Cơng suất

hao phí trên đường tải điện cĩ giá trị xấp xỉ bằng :

A. 1,07MW B. 1,61MW C. 0,54MW D. 3,22MW

*Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng

khơng đổi. Nếu tăng số vịng dây của cuộn thứ cấp lên 20% thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở

tăng thêm 6V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp khi để hở là:

A.30V B.42V C.36V D.24V

*Câu 19: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi, với điện áp hiệu dụng U=10kV và cơng suất

truyền đi là P cĩ giá trị khơng đổi, hệ số cơng suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng là 91%. Để giảm

cơng suất hao phí trên dây chỉ cịn 4% cơng suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm

A. 2kV B. 2,5kV C. 5kV D. 1,25kV

*Câu 20: Trong mạch truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây một pha, điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là

10 kV, điện áp hiệu dụng nhận được ở cuối đường dây là 9,5kV. Biết cơng suất nơi truyền đi là khơng đổi,

hệ số cơng suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng :

A.95 % B.97,5% C.90% D.96%

*Câu 21: Cơng suất truyền đi ở 1 trạm phát điện là 220kW.Hiệu số chỉ của các cơng tơ điện ở trạm phát và

trạn thu sau một ngày đêm lệch nhau 480kWh.Hiệu suất tải điện là:

A.70% B.80% C.91% D.95%

*Câu 22: Một máy biến thế cĩ cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ điện áp

hiệu dụng 220V.Khi đĩ điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V.Bỏ qua hao phí của máy .Số

vịng dây cuộn thứ cấp là:

A.1100 vịng B.2000 vịng C.2200 vịng D.2500 vịng

*Câu 23: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV, hiệu

suất của quá trình truyền tải điện là H = 80%. Cơng suất điện truyền đi khơng đổi. Khi tăng điện áp ở đầu

đường dây tải điện lên 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị

A. 98,6% B. 96,8% C. 94,6% D. 92,4%

*Câu 24: Một máy biến thế cĩ số vịng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200 vịng và 500 vịng. Bỏ qua

mọi hao phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở cĩ giá trị là 80 V. Điện

áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là:

A. 40 V. B. 32 V. C. 400 V. D. 160 V.

CĐ 4: ĐỘNG CƠ KHƠNG ĐỒNG BỘ BA PHA – MÁY PHÁT ĐIỆN BA PHA.

1. Động cơ điện xoay chiều một pha:P = P

tiêu thụ

= UI

cos

= P

+ P

nhiệt

HP

co

P

hao phí

= P

nhiệt

= I

2

.R, P

= P

tiêu thụ

- P

nhiệt

; Hiệu suất động cơ: . 100 %

P

2. Dịng điện xoay chiều ba pha: Là hệ thống 3 dịng xoay chiều 1 pha.

i

1

= I

0

cos(ωt); i

2

= I

0

cos(ωt - 2π/3); i

3

= I

0

cos(ωt + 2π/3)

3. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha:

* Động cơ mắc hình sao: U = U

p

; Động cơ mắc hình tam giác: u = U

d

P = P

tiêu thụ

= 3.UI

cos

= P

+ P

nhiệt

(Với P

pha

= U.I.cos  là cơng suất tiêu thụ một pha)

P

hao phí

= P

nhiệt

= 3.I

2

.R; P

= P

tiêu thụ

- P

nhiệt

; Hiệu suất động cơ: . 100 %

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM