CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU

2. Cho bảng số liệu sau :

CƠ CẤU DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI, NĂM 1999 VÀ 2009

Đơn vị : %

Nhóm tuổi 1999 2009

Từ 0 đến 14 tuổi 33,5 25,0

Từ 15 đến 59 tuổi 58,4 66,0

Từ 60 trở lên 8,1 9,0

Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo nhóm tuổi của năm

2009 so với năm 1999 .

Câu II. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau :

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

Năm 1999 2008

Trồng trọt 79,2 71,4

Chăn nuôi 18,5 27,1

Dịch vụ nông nghiệp 2,3 1,5

a)Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta năm 1999

và 2008 .

b) Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta năm

2008 so với năm 1999 .

Câu III. (3,0 điểm)

Chứng minh rằng Trung du, miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tài nguyên khoáng

sản nhất nước ta . Nêu những thuận lợi và khó khăn trong việc khai thác thế mạnh về

tài nguyên khoáng sản của vùng .

II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu sau (Câu IV.a hoặc IV.b)

Câu IV.a Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, phân tích điều kiện thuận lợi để xây dựng cơ

sở kinh tế nông – lâm – ngư ở Bắc Trung Bộ .

Câu IV.b Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)

Trình bày khả năng sản xuất lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu

Long . Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có năng suất lúa thấp hơn Đồng bằng

sông Hồng ?