PHÁT BIỂU NÀO VỀ TÍNH CHẤT CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ LÀ KHÔNG ĐÚNG

2 , Trái Đất quay

kính R đối với trục quay đi qua tâm quả cầu là I = mR

2

5

 2

đều quanh trrục của nó với chu kỳ T = 24h, suy ra vận tốc góc

 .

T

Mômen động lợng của Trái Đất đối với trục quay của nó là L = I. ω =

. 2

2

2

= 7,1X.10

33

kgm

2

/s.

5 mR

X.38 D.

Hớng dẫn: áp dụng định luật bảo toàn mômen động lợng I

1

ω

0

+I

2

.0 =

(I

1

+I

2

X.39 B.

Hớng dẫn: Gia tốc góc β = (ω - ω

0

)/t = 12rad/s

2

. áp dụng phơng trình động

lực học vật rắn chuyển động quay M = Iβ suy ra I = M/ β = 0,25 kgm

2

.

X.40 C.

Hớng dẫn: Mômen động lợng đợc tính theo công thức: L= Iω = Iβt = M.t =

6kgm

2

/s.

X.41 C.

Hớng dẫn: Khối tâm của vật là một điểm trong không gian có tọa độ xác

r

r m

 

i i

định bởi công thức

c

m

i

X.42 D.

  và

x m

m

x

123

Hớng dẫn: Toạ độ khối tâm

y

y m

 

X.43 A.

Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu X.42

X.44 D.

Hớng dẫn: Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến thì tất cả các điểm trên vật rắn

đều có cùng vận tốc nên động năng của vật rắn đợc tính theo một trong ba

mv 1

1   

v 1

công thức sau: W

đ 2

2 m

 .

ci

mv

i

2

X.45 C.

Hớng dẫn: Vật 1 vừa có động năng chuyển động tịnh tiến vừa có động năng

chuyển động quay, vật 2 chỉ có động năng chuyển động tịnh tiến, mà động

năng mà hai vật thu đợc là bằng nhau (đợc thả cùng độ cao). Nên vận tốc

của khối tâm vật 2 lớn hơn vận tốc khối tâm vật 1.

X.46 D.

Hớng dẫn: Thiếu dữ kiện cha đủ để kết luận.

X.47 D.

Hớng dẫn: Động năng chuyển động quay của vật rắn W

đ

= Iω

2

/2 = 59,20J

X.48 A.

Hớng dẫn: áp dụng phơng trình động lực học vật rắn chuyển động quay M =

Iβ suy ra β = M/I = β = 15 rad/s

2

.

X.49 B.

Iβ suy ra β = M/I = β = 15 rad/s

2

, sau đó áp dụng công thức ω = ω

0

+ βt =

150rad/s.

X.50 C.

Iβ suy ra β = M/I = β = 15 rad/s

2

, vận tốc góc của vật rắn tại thời điểm t =

10s là ω = ω

0

+ βt = 150rad/s và động năng của nó khi đó là E

đ

= Iω

2

/2 =